KHO THƯ VIỆN 🔎

Ch ng 2 giun san

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         51 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Ch ng 2 giun san

Ch ng 2 giun san

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san án chủ yếu theo đường tiêu hoá c. Đa số giun sán sống kí sinh ở đường tiêu hoá D.Đường thài bệnh chủ yếu theo đường thài bà của ống tiêu hoá E.Bệnh gi

un sán phổ biến ở các nước nhiệt đới nóng ẩm2Trong 5 tác hại của giun sán, tác hại nào mang tính đặc trưng nhất của kí sinh trùng: A.Gây độc cho cơ th Ch ng 2 giun san

ể vật chủ B.Chiêm đoạt chất dinh dường của cơ thê vật chủ c. Gây tắc nghèn, càn trở cơ học cho cơ thế vật chủ D.Gây dị ứng cho vật chù E.Mở đường cho

Ch ng 2 giun san

các sinh vật khác gây bệnh3Trong chẩn đoán bệnh giun sán, phương pháp nào hay dùng nhất? A.Lâm sàng B.Xét nghiệm kí sinh trùng học c. Dịch tè học D.Mi

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san ịch tè học D.Miền dịch học E.Sinh học phân tử5Nội dung nào dưới đây không đúng trong nguyên tắc điêu trị bệnh giun sán: A. Chon thuốc có hiêu quá, đăc

hiêu với môt loai giun sáníchọn thuốc phố rộng) B.Tập trung thuốc với nông độ cao đế có tác dụng mạnh đến giun sán C.Sau khi uống thuốc điều trị nên Ch ng 2 giun san

dùng thuốc tẩy đế tống nhanh giun sán ra khỏi cơ thê. D.Phải xử lí giun sán sau khi tẩy tránh ô nhiễm môi trường E.Sau khi tây giun sán cần áp dụng cá

Ch ng 2 giun san

c biện pháp chống tái nhiềm6Thuốc nào thuộc nhóm điêu trị giun: A.Niclosamid B.Praziquantel c. Thiabendazole D.Triclabendazole E.Metronidazole7Thuốc n

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san iệu quả nhất thì biện pháp nào sau đây được lựa chọn: A.Tăng cường tuyên truyền, giáo dục ý thức vệ sinh cá nhân cho mọi người. B.Giáo dục vệ sinh bàn

tay, vệ sinh ăn uống, vệ sinh phóng uế c. Cân phải có hố xí đúng qui cách, hợp vệ sinh, diệt được mầm bệnh D.Quản lí nguồn phân, bảo vệ nguôn nước ch Ch ng 2 giun san

ống ô nhiềm. E.Kết hợp hài hoà các biện pháp trên9Giun tròn không có đặc điếm nào dưới đây: A.Cấu tạo cơ thê thường lường giới B.Kích thước rất khác n

Ch ng 2 giun san

hau từ một vài mm đến vài chục cm. c. Lớp vó ngoài bằng ki-tin D.Đâu trước có thê có răng, móc... E.Thân hình ống, màu trắng ngà hoặc hồng, không phân

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san du trong cơ thế vật chủ c. Giun có thê di chuyên bất thường gây hiện tượng lạc chồ D.Giun có thế kí sinh bất thường ở nhừng vật chủ không thích hợp g

ây hiện tượng lạc chủ E.Giun chiếm chất dinh dường của vật chù bằng một cách là hút thức ăn qua miệng11Ascaris lumbricoides không có đặc diem VC hình Ch ng 2 giun san

the sau: A.Hình ống B.Màu trắng sừa c. Miệng có 3 môi bao quanh. D.Có thực quàn, một, hậu môn. E.Không có bộ phận bài tiết.12A.duodenale/ N.americanus

Ch ng 2 giun san

không có đặc điểm: A.Màu trắng sừa hoặc hồng B.A.duodenaỉe miệng có răng hình móc c. N.americanus miệng có những tấm răng D.Giun đực đuôi thăng nhọn,

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san ròn hình ống B.Màu hồng nhạt c. Cơ thê chia làm 2 phần rõ rệt D.Miệng giun tóc có môi E.Bộ phận sinh dục đực và cái đều hình ống.14Enterobỉus vermicuỉ

aris không có đặc diêm nào dưới đây: A.Hình ống, nhỏ, đầu hơi phình, đuôi thon nhọn. B.Miệng có 3 môi nhỏ. c. Giun cái đuôi cong, giun đực đuôi thắng Ch ng 2 giun san

nhọn. D.Phân cuối thực quản có ụ phình E.Màu trâng đục.15Strongyloides stercoralis không có đặc điểm nào dưới đây: A.Giun ờ ngoai cảnh và giun kí sinh

Ch ng 2 giun san

có hình thế khác nhau. B.Giun cái ờ ngoại cảnh có kích thước nhỏ hơn ờ kí sinh c. Giun kí sinh có đâu tròn, thân thon và dài, thực quản hình ống D.Tr

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san thành giống như sợi tơ màu trắng B.Giun đực và giun cái cuộn vào nhau như mớ chỉ rối c. Giun trưởng thành kí sinh ở hệ bạch huyết D.Giun đẻ ra trứng E

.Ãu trùng có bao áo ngoài bọc thân17Để phân biệt 2 loại ấu trùng w.bancropti và B.malayi, đặc điếm nào dưới đây không đúng: A.Hình dạng B.Màu sắc c. B Ch ng 2 giun san

ao áo ngoài D. Hạt sắc tố F-" I-ĩr'liAi rt 11 i18Những loại giun nào dưới đây không phải là giun lạc chủ: A.Gnathostoma spinigerum B.Angistrongylus ca

Ch ng 2 giun san

ntonesis c. Strongyỉoides stercoralis D.Ancylostoma braziliense E.Toxocara cam's19Giun lạc chủ thường có đặc điếm: A.Thường kí sinh ở động vật B.Tình

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san orchis sinensis không có đặc diêm: A.Thân hình lá dài, dẹt, phân thân sau hơi tròn. B.Màu trắng đục. c. Kích thước 10 - 25 X 3 -5 mm. D.Giác miệng bân

g giác bụng > E.Bê mặt cơ thê không có gai phủ21Fasciola gigantica không có đặc điếm nào dưới đây: A.Thân hình lá, dẹt, bờ mỏng B.Kích thước 20 -30 X Ch ng 2 giun san

5 - 12mm. c. Màu hồng nhạt hoặc xám đỏ D.Giác miệng nhỏ hơn giác bụng E.Tinh hoàn không phân nhánh22Fasciola burki không có đặc điếm: A.Hình lá, dẹt.

Ch ng 2 giun san

B.Màu sắc trâng đục c. Sán lá có kích thước to nhất kí sinh ở người D.Mặt thân có những gai nhỏ xếp thành hàng E.Buồng trứng và tinh hoàn đều chia nhá

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san i ổng tiêu hoá. E.Lò sinh dục phía sau thân gần giác bụng24Schistosoma không có đặc diêm. A.Thân sán không dẹt, không có hình lá cây. B.Cấu tạo cơ thê

phân giới đực, cái riêng biệt c. Con đực phân trước thân hình ống, phần sau dẹt D.Con cái thân hình ống nhỏ, dài ho’n sán đực E.Rất dẻ phân biệt các Ch ng 2 giun san

loại sấn máu trưởng thành25Taenia solium không có đặc điếm A.Thân dài 2-3 m, mảnh. B.Màu trâng c. Có 4 giác tròn ở 4 góc D.Không có vòng móc 2 E.Đâu n

Ch ng 2 giun san

hỏ, hơi tròn26Taniae saginata không có đặc điếm A.Thân dài mành B.Dài hơn sán dây lợn c. Đâu sán hơi dẹt, có đường kính 1-2 mm D.Đầu có 4 giác ở 4 góc

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Ch ng 2 giun san .Gây bệnh cho người ở giai đoạn trưởng thành ấu trùng E.Sán trưởng thành kí sinh ở ruột non của động vật28Echỉnococus granulosus không có đặc diêm: A.

Thân dài 3-6mm B.Đâu hình trái lê c. Thân gồm nhiều đốt D.Đâu có 4 giác E.Đầu không có vòng móc Ch ng 2 giun san

Chương 2: giun sán1Đặc điêrn nào của giun sán dưới đây ỉà không đúng: A.Giun sán thường kí sinh theo phương thức tuỳ nghi B.Đường xâm nhập của giun sá

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook