QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆ QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) ỆCNational Technical Regulation on Permissible ExposureLimit Value of 50 chemicals at the WorkplaceHÀ NỘI-2019QCVN 03 :2019/BYTLời nói đầuQCVN 03 :2019/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động biên soạn, Cục Quản lý môi trường y tế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ th QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) ẩm định và được ban hành theo Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trướng Bộ Y tế.2______________________QCVN 03 :2019/BYTQUY CHQCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
UÁN KỸ THUẶT QUÓC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CỦA 50 YÉU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆCNational Technical Regulation on Permissible ExposureLimCỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆ QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) c trong không khí nơi làm việc, bao gồm: Aceton; acid acetic; acid hydrochloric; acid sulfuric; amonia; anilin; arsenic và hợp chất; arsin; benzen; n-butanol; cadmi và hựp chất; carbon dioxide; carbon disulfide; carbon monoxide; carbon tetrachloride; chlor; chloroform; chromi (III) (dạng hợp chất); QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) chromi (VI) (dạng hòa tan trong nước) như hexavalent chromi; chromi (VI) oxide; cobalt và hợp chất; dichloromethan; đồng và hợp chất (dạng bụi); đồngQCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
và hợp chất (dạng hơi, khỏi); ethanol; fluor; fluoride; formaldehyde; n-hexan; hydro cyanide; hydro sulfide; kẽm oxide; mangan và các hợp chất; methanCỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆ QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) ; sulfur dioxide; toluen; 2,4,6 -trinitrotoluen; vinyl chloride; xăng; xylen.2Đối tưựng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng cho các cơ quan quàn lý nhà nước về môi trường lao động; các cơ quan, tố chức thực hiện quan trắc môi trường lao động; các tồ chức, cá nhân cỏ các hoạt động phát sinh các hóa chất tro QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) ng không khí nơi làm việc.3Giải thích từ ngữTrong quy chuẩn nảy các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:(Tên cùa các hổa chất được viết theo quy định củQCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
a TCVN 5529: 2010 Thuật ngữ hóa học - Nguyên tắc cơ bàn và TCVN 5530: 2010 Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học).3QCVN 03 :CỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆ QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) Tên khác: Acetona; dimethylformaldehyde; dimethylformehyde; dimethylketal; dimethyl ketone; ketone; ketone propane; p-ketopropane; methyl ketone; 2-propanone; propanone; pyroacetic acid; pyroacetic ether.3.2.Acid acetic: Là hợp chất dạng lỏng không màu hoặc dạng tinh thẻ, có mùi chua giống như giấm QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) . Công thức hóa học: CH3COOH. Danh pháp theo IUPAC là acetic acid hoặc ethanoic acid. Tên khác: 777 etch; glacial; acide acetique; acido acetic; alumiQCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
num etch 16-1-1-2; aluminum etch 82-3-15-0; micro-chrome etchant; copper, brass brite DIP 1127; dazzlens cleaner; essigsaeure; ethanoic acid; ethylic CỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆ QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) ; metal etch; methane carboxylic acid; poly etch 95%; vinegar (4 - 6% solution in water); vinegar acid; wet K-etch; wright etch.3.3.Acid hydrochloric: Là hợp chất dạng lỏng không màu đến vàng nhẹ hoặc dạng hơi và có mùi hăng khó chịu. Công thức hóa học: HCI. Danh pháp theo IUPAC là hydrochloric acid QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) . Tên khác: Hydrogen chloride; muriatic acid; hydronium chloride; anhydrous hydrochloric acid.3.4.Acid sulfuric: Là hợp chất dạng lỏng không màu đến mQCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
àu nâu sẫm hoặc dạng hơi. Công thức hóa học: H2SO4. Danh pháp theo IUPAC là sulfuric acid. Tên khảc: Hydrogen sulfate; dihydrogen sulfate; oil of vitrCỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆ QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) n khác: Hydrogen nitride; trihydrogen nitride; nitrogen trihydride; am-fol; ammonia, anhydrous; ammoniac; ammonia gas; ammoniale; ammonium amide; ammonium hydroxide; anhydrous ammonia; aqua ammonia; daxad-32S; liquid ammonia.3.6.Anilin; Là hợp chất hữu cơ dạng lỏng, dễ bay hơi, có mùi cá thối. Còng QCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50) thức hóa học: C6H5NH2. Danh pháp theo IUPAC là phenylamine. Tên khác: Aniline; aminobenzene; benzenamine; aniline oil; anyvim; arylamine; benzeneamineQCVN 03:2019BYT (phụ lục 1-50)
; benzene, amino-; blue oil; huile d'aniline; phenylamine.4=MS QCVN 03 :2019/BYTCỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆCỘNG HÒA XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAMQCVN 03: 2019/BYTQUY CHUẢN KỸ THUẬT QUỐC GIAGIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIÉP xúc CHO PHÉP CÚA 50 YẾU TÓ HÓA HỌC TẠI NƠI LÀM VIỆGọi ngay
Chat zalo
Facebook