KHO THƯ VIỆN 🔎

TIẾNG ANH CƠ BẢN

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         124 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 











Nội dung chi tiết: TIẾNG ANH CƠ BẢN

TIẾNG ANH CƠ BẢN

Unit 01. Từ loaiCó 8 từ loại trong tiếng Anh:1.Danh từ (Nouns): Là từ gọl tên người, đố vật, sự việc hay noi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2.

TIẾNG ANH CƠ BẢN .Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ đẽ' không phái dũng lại danh từ ấy nhiều lần.Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.3.Tính từ (

Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, lảm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đẩy đú hon.Ex: a dirty hand, a new dress, the car Is new TIẾNG ANH CƠ BẢN

.4.Động từ (Verbs): Là từ diẽn tà một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác đinh chủ từ làm hay chịu dựng mọt điều gì.Ex: The boy played f

TIẾNG ANH CƠ BẢN

ootball. He is hungry. The cake was cut.5.Trạng từ (Adverbs): Lả từ bô’ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như

Unit 01. Từ loaiCó 8 từ loại trong tiếng Anh:1.Danh từ (Nouns): Là từ gọl tên người, đố vật, sự việc hay noi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2.

TIẾNG ANH CƠ BẢN itions): Lã từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chi mổi tưong quan giừa các từ nãy với những từ khác, thương lả nhâm diên tà mốl tương quan vẽ ho

án cảnh, thời gian hay vỊ trí.Ex: It went by air mall. The desk was near the window.7.Liên từ (Conjunctions): Lã từ nối các từ (words), ngữ (phrases) TIẾNG ANH CƠ BẢN

hay câu (sentences) lại vói nhau.Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.8.Thán từ (Interjections): Lả từdiẽn tà

TIẾNG ANH CƠ BẢN

tinh cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại nảy không can thiệp vào cú pháp cứa câu.Ex: Hello! Oh! Ah!Có một điểu quan trọng mả người học ti

Unit 01. Từ loaiCó 8 từ loại trong tiếng Anh:1.Danh từ (Nouns): Là từ gọl tên người, đố vật, sự việc hay noi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2.

TIẾNG ANH CƠ BẢN chức năng khác nhau và do đó, có thế được xếp vào nhỉểu từ loại khác nhau.Xét các câu dưới dãy:-1He came by a very fast traln.(Anh ta đến bing một chu

yến xe lừa cục nhanh)-2Bill ran very fast.(Bill chạy rất nhanh.)-3They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.(Họ TIẾNG ANH CƠ BẢN

sắp nhịn ăn trong ba ngày; trong thòi gian áy họ sẽ không ăn gi cã.)-4At the end of his three-day fast he will have a very light meal.(Vào CUỐI dot ãn

TIẾNG ANH CƠ BẢN

chay dài ba ngày cùa anh ta. anh ta sè dùng một bữa ăn thật nhe.)Trong câu (1) fast là một tính từ (adjective).Unit 02, Nouns and Ariticles (Danh từ

Unit 01. Từ loaiCó 8 từ loại trong tiếng Anh:1.Danh từ (Nouns): Là từ gọl tên người, đố vật, sự việc hay noi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2.

TIẾNG ANH CƠ BẢN hết chúng ta tim hiếu vé danh từ lã từ loại quen thuộc nhất và đơn giản nhất trong tât cà cãc ngôn ngữ.I.Định nghĩa vá phân loạiTrong tiếng Anh danh

từ gọl là Noun.Danh từ là từ để gọl tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.Danh từ cõ thê được chia thánh hai loại chinh: TIẾNG ANH CƠ BẢN

Danh từ cụ thê' (concrete nouns): chia lãm hai loại chính:Danh từ chung (common nouns): lã danh từ dùng làm tên chung cho một loại như:table (cái bàn)

TIẾNG ANH CƠ BẢN

, man (ngưòi đàn ông), wall (hức rường)...Danh từ riêng (proper nouns): là tên riêng như:Peter. Jack. England...

Unit 01. Từ loaiCó 8 từ loại trong tiếng Anh:1.Danh từ (Nouns): Là từ gọl tên người, đố vật, sự việc hay noi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2.

Unit 01. Từ loaiCó 8 từ loại trong tiếng Anh:1.Danh từ (Nouns): Là từ gọl tên người, đố vật, sự việc hay noi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2.

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook