KHO THƯ VIỆN 🔎

Tổng quan Incoterms 2010

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         61 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tổng quan Incoterms 2010

Tổng quan Incoterms 2010

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 thương mại quốc tê được công nhận và sừ dụng rộng rãi trên toàn thê giới. Incoterms quy định nhừng quy tâc và trách nhiệm cùa các bên (bên bán và bên

mua) trong một hoạt động thương mại quốc tếIncoterms quy định vê các điêu khoản vê giao nhận hàng hóa, trách nhiệm cùa các bên: ai sè trã tiền vận tả Tổng quan Incoterms 2010

i, ai sè đâm trách các chi phí về thú tục hãi quan, bảo hiếm hàng hóa, ai chịu trách nhiệm về những tôn thất và rủi ro cùa hàng hóa trong quá trình vậ

Tổng quan Incoterms 2010

n chuyên..., thời điếm chuyển giao trách nhiệm về hàng hóa2Các phiên bănNăm 1936, phiên bản Incoterms đâu tiên ra đời, bao gôm 6 điêu kiện cơ sở giao

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 i. bao gồm 9 điêu kiện cơ sở giao hàngIncoterms 1953 sửa dõi lần 1 vào năm 1957, được bõ sung thêm điều kiện mới9 năm sau,tức 1976, Incoterms 1953 đượ

c sửa đối lân 2, cùng được bô sung thêm 1 điều kiện mớiPhiên bàn tiếp theo là Incoterms 1980, bao gôm 14 điều kiện cơ sờ giao hàngIncoterms 1990 bao g Tổng quan Incoterms 2010

ôm 13 điều kiện giao hàngIncoterms 2000 cùng bao gôm 13 điêu kiện giao hàng, nhưng có sừa dõi ờ 1 số điêu kiệnIncoterms 2010 là phiên bân mới nhất của

Tổng quan Incoterms 2010

Incoterms, được Phòng thương mại quốc tê (ICC) ờ Paris, Pháp thông qua và có hiệu lực kẽ từ ngày 1 tháng 1 năm 2011. Incoterms 2010 bao gồm 11 điêu k

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 ó hiệu lực, môi trường kinh doanh toàn câu. tập quán thương mại quốc tê. vận tải, công nghệ thông tin. vấn đề an ninh,... đà có nhiêu thay dõi.23Phạm

vi và dõi tưựng áp dụngICC đà luôn lưu ý. Incoterms chi quy định về quan hệ giừa người bán và người mua thuộc họp dông mud bán hàng, và hơn nừd, chi q Tổng quan Incoterms 2010

uy dinh về một sô khíd cạnh rất cụ thê mà thôi. Một diêu thiẽl yẽu dõi với các nhà xuãt khâu và nhập khâu là phài xem xét mõi liên quan thực tế giừa n

Tổng quan Incoterms 2010

hiêu hợp đòng khác nhau cần thiết đe thực hiện một giao dịch mua bán hàng hód quồc lề trong dó không chì có hựp dóng mud bán hàng, mà cà họp dỏng vận

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 diều kiện cùa Incoterms quy định nghìd vụ làm thù tục thông quan cho hàng hỏa xuất khấu và nhập khấu, bao bi đóng gói hàng hóa. nghía vụ cúa người mua

ve việc c hấp nhận việc giao hàng cùng như nghĩa vụ cung cấp bâng chứng chứng tò rang các nghía vụ tương ứng của bên kia đà được thực hiện đây đú. Mặ Tổng quan Incoterms 2010

c dù Incoterms cực kỳ quan trọng cho việc thực hiện các họp dóng mua bán hàng, song còn nhiều van dề có thẽ xảy ra trong hợp đồng đó không được Incote

Tổng quan Incoterms 2010

rms điều chính, như việc chuyến giao quyên sớ him và các quyền về tài sàn khác, sự vi phạm hợp đông và các hậu quà cùa việc vi phạm họp đông cùng như

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 có đôi với một hợp đông mua bán hàng hoàn chinh bâng việc đưa vào các điều kiện chuẩn hoặc các điêu kiện được thỏa thuận riêng biệtNhìn chung. Incote

rms không điêu chinh hậu quà cùa sự vi phạm hợp đòng và bất kỳ sự mién trừ nghìd vụ nào do nhiều trở ngại gây ra. Các vãn dề này phải dưực giải quyẽt Tổng quan Incoterms 2010

bang những quy định khác trong hợp đòng mua bán hàng và luật điêu chinh hợp đồng đóIncoterms luôn luôn và chu yếu được sử dụng khi hãng hóa được bán v

Tổng quan Incoterms 2010

ã giao qua biên giới quõc gia: do vậy Incoterms là diều kiện thu'o'ng mại quõc lẽ. l uy nhiên Irên thực tế cùng có kill Incoterms được đưa vào hợp đồn

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 hâu trò' nên dư thừaTóm lại, Incoterms thường điêu chinh nhũng vấn de VC quyên và nghía vụ cúa các bên trong họp dồng mua bán hàng hóa hửu hình cùa xu

ãl nhập khấu và chì mang lính khuyến khích, không bắt buộc áp dụng3II. Incoterms 20101. Những lưu ý khi sử dụng Incoterms 20101.1.Một sõ lưu ý trách n Tổng quan Incoterms 2010

hiệm và nghĩa vụ người hán và người mua trong Incoterms 20101.1.1.Trách nhiệm thuê phương tiện vận tài-Nhóm E.F : Người mua thuê tàu . Địa điếm giao h

Tổng quan Incoterms 2010

àng tại là tại no’i đến.-Nhóm C.D: Thuộc về người bán . Địa điẽm giao hàng là tại nơi đi.4 điêu kiện trong Incoterms 2010 chi áp dụng cho vận tải đườn

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Tổng quan Incoterms 2010 bão hiêm dõi với hàng hóa-Nhóm E,F: Người mua phải mua bảo hiểm cho lô hàng-Nhóm D: trách nhiệm thuộc về người bán.-Nhóm C: Tùy trường hợpCIF, CIP: n

gười bán. Tổng quan Incoterms 2010

MỤC LỤCI.Tông quan về Incoterm1Khái niệmIncoterms (viết tắt của International Commercial Terms - các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ quy tâc

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook