KHO THƯ VIỆN 🔎

Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS)

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         293 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS)

Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS)

MỤC LỤCUNIT 1: TENSESUNIT 2: PASSIVE VOICEUNIT 3: TAG QUESTIONSUNIT 4: ADVERBIAL CLAUSES AND CONNECTORSUNIT 5: SUBJECT-VERB AGREEMENTUNIT 6: SPEAKINGU

Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS) UNIT 7: CONDITIONAL SENTENCES AND WISHESUNIT 8: GERUNDS AND INFINITIVESVMT 9: QUANTITATIVE WORDUNIT lơ: PARTICIPE USED AS ADJECTIVEUNIT 11: RELATIVE C

LAUSESUNIT 12: ARTICLESUNIT 13: REPORTED SPEECHUNIT 14: PREPOSITIONSUNIT 15: COMPARISONSUNIT 16: PHONETICSUNIT 17: C OMMON STRUCTURESUNIT 18: INVERSIO Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS)

NANSWER KEY1UNIT 1: TENSESA.Use the correct form of verbs in brackets.1In all the world, there (be)only 14 mountains that (reach) above 8,000 meters.2

Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS)

He sometimes (come)to see his parents.3When I (come) . she (leave) for Dalat ten minutes ago.4My grandfather never (fly)in an airplane, and he has no

MỤC LỤCUNIT 1: TENSESUNIT 2: PASSIVE VOICEUNIT 3: TAG QUESTIONSUNIT 4: ADVERBIAL CLAUSES AND CONNECTORSUNIT 5: SUBJECT-VERB AGREEMENTUNIT 6: SPEAKINGU

Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS) this road (be)too narrow.8Right now I (attend) class. Yesterday at this time I (attend)class.9Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive)a

t the airport, Mary (wait) for me.10Margaret was born in 1950. By the year 2005, she (live) on this earth for 55 years .11The traffic was very heavy. Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh bai tap (THCS)

By the time I (get)to Maty's party, everyone already (arrive)12I will graduate in June. I (see) you in July. By the time I (see)you , I (graduate).

MỤC LỤCUNIT 1: TENSESUNIT 2: PASSIVE VOICEUNIT 3: TAG QUESTIONSUNIT 4: ADVERBIAL CLAUSES AND CONNECTORSUNIT 5: SUBJECT-VERB AGREEMENTUNIT 6: SPEAKINGU

MỤC LỤCUNIT 1: TENSESUNIT 2: PASSIVE VOICEUNIT 3: TAG QUESTIONSUNIT 4: ADVERBIAL CLAUSES AND CONNECTORSUNIT 5: SUBJECT-VERB AGREEMENTUNIT 6: SPEAKINGU

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook