Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2
Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2
V. PHÁT ÂMCách phát âm sẽ làm cho người nghe hiểu rõ hon những gì đang được trình bày. Việc phát âm thê hiện năng lực và kinh nghiệm của người nói. Đe Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2 e tạo ấn tượng tốt, bạn phái hoàn thiện khá năng nói của mình.Lắng nghe cân thận nhũng gì người khác nói và so sánh với những điều bạn nói đê tìm ra điếm khác biệt. Hãy tra trong từ điên khi bạn nghe thấy sự khác biệt đê xem ai đã phát âm sai. Việc kiểm tra tức thời sẽ cái thiện khá năng phát âm của Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2 bạn, đồng thòi giúp bạn mớ rộng vốn từ vựng. Đây là một bước tốt đê cải thiện ngữ điệu trong giao tiếp.Dưới đây là một nhóm nhũng từ ngữ đi theo cặpEbook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2
và thưòng bị phát âm sai như một âm tiết bị bật yếu hoi, bị thêm vào hoặc không rõ ràng. Lun ý, cách phát âm nhũng từ ngữ trong giao tiếp hàng ngày thV. PHÁT ÂMCách phát âm sẽ làm cho người nghe hiểu rõ hon những gì đang được trình bày. Việc phát âm thê hiện năng lực và kinh nghiệm của người nói. Đe Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2 nhũng từ hay bị phát âm sai nhất trong tiếng Anh.•abject /ab'jekt/ (khốsá)•absolutely /ab' so lute lee/ (hoàn toàn)•abstemious /ab stee' mee us/ (tiết độ)•absurd /ab serd'/ (vô lý)•accede /ak seed’/ (đồng ỷ)•accept /ak Sept'/ (chấp nhận)•accession /ak seslí un/ (bô sung)•accessories /ak sess' o reez Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2 / (phụ tùng)•applicable /ap’ pli ka bl/** (cổ thể áp dụng)•architect /ar’ ki tekt/ (kiến trúc sư)•arctic /ark’ tik/ (giá rét)•area /air’ cc a/ (khu vựEbook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2
c)•attacked /a takt'/ (bị tấn công)•attitude /at' i tyud/ (thái độ)•attorney /a tcr' ncc/** (luật sư)•autopsy /aw' top sec/** (mổ xẻ)•avenue /av' a nyV. PHÁT ÂMCách phát âm sẽ làm cho người nghe hiểu rõ hon những gì đang được trình bày. Việc phát âm thê hiện năng lực và kinh nghiệm của người nói. Đe Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2 /be neff i sent/ (từ thiện)•bicycle /by' sik 1/ (xe dụp)•biography /by og’ ra fcc/ (tiêu sử)•breadth /brcdth/; (phát âm chữ d) (phóng khoáng)•casualty /cazh' ul tcc/ (trang phục hàng ngày)•champion /chain' pec un/ (chức vô dịch)•chastisement /chass tyzc' rncnt/ (sz/ trùng phụt)•chauffeur /show' ferr Ebook Sổ tay Tiếng Anh cho nhân viên hành chính: Phần 2 /** (Làixế)•chestnut /chess’ nut/ (hạt dể)•chocolate /chock* o lut/ (so co la)•clique /klik/** (bè phái)V. PHÁT ÂMCách phát âm sẽ làm cho người nghe hiểu rõ hon những gì đang được trình bày. Việc phát âm thê hiện năng lực và kinh nghiệm của người nói. ĐeV. PHÁT ÂMCách phát âm sẽ làm cho người nghe hiểu rõ hon những gì đang được trình bày. Việc phát âm thê hiện năng lực và kinh nghiệm của người nói. ĐeGọi ngay
Chat zalo
Facebook