KHO THƯ VIỆN 🔎

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         298 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

ThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng TRẤN MẠNH TƯỚNGGIÃI THÍCH NGỮPHÁP TIẾNG ANHENGLISH GrammarNHÀ XUẤT BẢN VÀN HÓA - THÒNG TINT

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1 ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ đề thi, tài liệu Tiếng Anh hay, mới nhấtThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng Chương IDANH Từ

(NOUNS)I.ĐỊNH NGHĨA (Definition)Đanh từ là từ dùng để đật tên cho người, vật, nơi chốn hoặc ý tưởng: Mary, brother, father, pen, cat, school, town, b Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

eauty.n. CÁC LOẠI DANH TỪ (kinds of nouns)Danh từ được phân thành hai loại chính: danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng, (concrete and abstract nouns)1

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng (Concrete and abstract nouns):1.7. Danh từ cụ thể (Concrete nouns):Danh từ cụ thể là danh tờ chỉ một cái gì đó ch

ThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng TRẤN MẠNH TƯỚNGGIÃI THÍCH NGỮPHÁP TIẾNG ANHENGLISH GrammarNHÀ XUẤT BẢN VÀN HÓA - THÒNG TINT

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1 :a.Danh từ riông (Proper nouns): là danh từ dùng đổ chỉ riông một đôi tượng nhất định nào đó và luôn luôn dược viết hoa: John, London, America. Danh t

ừ riêng đôi khi còn được dùng như danh từ chung:I le is called the Shakespeare of India.(Ông ta được gọi là Shakespeare (nhà soạn kịch và nhà thơ lớn Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

người Anh] của An Độ).b.Danh từ chung (Common nouns): I>à danh từ dùng để chi những đối tượng có thể áp dụng chung: man, cat, pencil, mountain.Trong d

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

ang từ chung có danh từ tập hợp (collective nouns ) dùng để chỉ một nhóm người, vật hoăc sự vật.family (gia đình)police (cành sát)crowd (dám dông)catt

ThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng TRẤN MẠNH TƯỚNGGIÃI THÍCH NGỮPHÁP TIẾNG ANHENGLISH GrammarNHÀ XUẤT BẢN VÀN HÓA - THÒNG TINT

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1 hay hoạt dộng:bravery (lòng can dám) happiness (hạnh phúc)goodness (cái tốt)existence (sự tồn tại)truth (chân lí)departure (sự khài hãnh)Các danh từ t

rừu tượng thường không đếm được. Chúng không có số nhiều và không có a, an ở số ít.3ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ đề thi, tài liệu Tiếng Anh hay Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

, mới nhấtThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng 2Danh từ đếm được và danh từ không đếm a uncountable nouns)2.1Danh tù đếm được (c

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1

ountable nouns): là danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niêm,... riêng rẽ có thể đếm được.table (cái bàn)chaừ (cái ghê)cat (con mèo)pencil (bút ch

ThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng TRẤN MẠNH TƯỚNGGIÃI THÍCH NGỮPHÁP TIẾNG ANHENGLISH GrammarNHÀ XUẤT BẢN VÀN HÓA - THÒNG TINT

Ngữ pháp Tiếng Anh (English Grammar): Phần 1 con sô' hoặc some, any, many, few với danh từ đếm được số nhiều (plural countable nouns).a handbag (một cái túi)many students (nhiều học sinh)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sé đề thi, tài liệu Tiếng TRẤN MẠNH TƯỚNGGIÃI THÍCH NGỮPHÁP TIẾNG ANHENGLISH GrammarNHÀ XUẤT BẢN VÀN HÓA - THÒNG TINT

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook