KHO THƯ VIỆN 🔎

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         45 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

TỐNG HỢP 12 THÌ TRQNG TIẾNG ANHTHÌ HIỆN TẠI ĐƠNI.Định nghĩa thì hiện tại dơnThì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngừ

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh ừ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tã một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tống quát lặp đi lặp lại nhiều lân hoặc một

sự thật hiên nhiên hay một hành động diên ra trong thời gian ờ hiện tại.II.Câu trúc thì hiện tại dơnCâu kháng dinh:Câu phủ định:Câu nghi vãn:s + V(s/ Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

es) + (0)S + do not/doesn’t + v+ (0)(Từ đê hỏi +) Do/does + s +Nẽu chủ ngừ là ngôi thứ 3s + does not/doen’tV + (0)?sổ ít (He. She. it)+ V + (0)Vd: Wha

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

t does she do?thì thêm s/es sau động từVd: I don’t think so(Từ đẽ hòi +) Don't/doesn’t+(V)She does not like its + V + (O)?Vd:Vd: Why don’t you study+

TỐNG HỢP 12 THÌ TRQNG TIẾNG ANHTHÌ HIỆN TẠI ĐƠNI.Định nghĩa thì hiện tại dơnThì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngừ

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh . Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1Thì hiện tại đơn dùng đẽ diên tà nhùng sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc (hói quen cùa bạn ờ hiện tại.Ví dụ:

I go to school every day.2Một sõ dấu hiệu nhận biết thi hiện tại đon:•Câu với chừ “EVERY”: Every day (mỏi ngày), every year (mỏi năm), every month (m Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

ói tháng), every afternoon (mói buôi trưa), every morning (mói buôi sáng), every evening (mòi buổi tối)...•Câu với chừ: Once a week (một lân 1 tuân),

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

twice a week (2 lần một tuân), three times a week (ba lăn một tuần), four times a week (bốn lân một tuần), five times a week (5 lân một tuần), once a

TỐNG HỢP 12 THÌ TRQNG TIẾNG ANHTHÌ HIỆN TẠI ĐƠNI.Định nghĩa thì hiện tại dơnThì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngừ

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh thì động từ ta giừ nguyên.•Ví dụ 1:1 go to school every day.•Ví dụ 2: Lan and Hoa go to school every day. ( Lan và Hoa là 2 người vì vậy là sổ nhiêu)-

Khi chù từ là số ít hoặc là HE, SHE, IT thì ta phài thêm “S” hoặc “ES” cho động từ. Với nhùng động từ tận cùng là o, s, sh, ch, X, z, ta thêm “ES”, nh Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

ùng trường hợp còn lại thêm “S”.Ví dụ: watch -» watches, live lives.-Riêng động từ tận cùng bang “Y” mà trước ý là một phụ âm thì ta dõi “Y” thành “1"

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

ròi thêm ES.Ví dụ: study - studies, carry - carries, fly -» flies.IV. Cách dùng thì hiện tại dơnCách sữ dụng thi hiện tại dơnVí dụDiên tá một hành độ

TỐNG HỢP 12 THÌ TRQNG TIẾNG ANHTHÌ HIỆN TẠI ĐƠNI.Định nghĩa thì hiện tại dơnThì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngừ

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh ngây nên ta dùng thi hiện tại đơn. Chủ ngũ’ là "I" nên động tít’ ớ dạng nguyên mầu. -My teacher usually gives US homework. (Giáo viên thường xuyên cho

chúng tôi bài VC nhà.) . Việc giáo viên giao bài về nhà xày ra thường xuyên nên ta dùng thi hiện tại đơn. Vi chủ ngũ’ là “my teacher (tương ứng với “ Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

he” hoặc "she”) nên động từ "give” thêm "s”.Diên tà một sự thật hiẽn nhiên, một chân lý.-The Earth goes around the Sun. ( Trái dãt quay quanh mặt trời

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

.) -Đây là một sự thật hiên nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn, Chủ ngừ là "The Earth” (sô ít. tương úìig với "it”) nên động lù’ “go” thêm “es”.Diên l

TỐNG HỢP 12 THÌ TRQNG TIẾNG ANHTHÌ HIỆN TẠI ĐƠNI.Định nghĩa thì hiện tại dơnThì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngừ

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh ain leaves at 10 p.m tomorrow. (Tàu sc rời đi vào 10 giò’ lõi mai.) -Mặc dit việc máy bay cất cánh hay tâu rời đi chưa diền ra nhưng vì nó là một lịch

trình nên la dùng thì hiện lại dơn. Chù ngũ’là “ The plane”, “ The train” (sô ít, tương ứng với "it”) nên động từ "take”, "leave” phái thêm “s”. Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (.DOC) Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

TỐNG HỢP 12 THÌ TRQNG TIẾNG ANHTHÌ HIỆN TẠI ĐƠNI.Định nghĩa thì hiện tại dơnThì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngừ

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook