Giáo trình công nghệ môi trường
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giáo trình công nghệ môi trường
Giáo trình công nghệ môi trường
___________ . _ •___' TRƯỜNG ĐẠI HỌC <_k KHOA NÔNG-LÂM-NGƯCÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNGTS. TRẦN LÝ TƯỞNGNĂM 20 16MỜ ĐẦUCòng nghệ môi trường (CNMT) là quá trin Giáo trình công nghệ môi trường nh còng nghệ nhẳm phòng ngừa, hạn che, giâm thiêu, xư lý tác động có hại gây ra do hoạt động cùa con người lên môi trường (khí quyên, địa quyên, thủy quyên, sinh quyên). CNMT là tòng hợp các biện pháp dựa trên vật lỷ. hóa học. sinh vật.... nham phòng ngừa và xừ lý nhùng chat độc hại.Giáo trinh này t Giáo trình công nghệ môi trường rang bị kiến thức nền tàng về công nghê xư lý nước, nước thai, chất thãi rẳn và khi thãi; cơ sở lý thuyết, nguyên lý công nghệ của hầu hết quá trình xGiáo trình công nghệ môi trường
ứ lý hên quan được giới thiệu và câp nhật. Với nước cấp và nước thai, đó Là các quá trình xứ lý cơ học. hóa-lý. hóa học và sinh học, vói chất thãi răn___________ . _ •___' TRƯỜNG ĐẠI HỌC <_k KHOA NÔNG-LÂM-NGƯCÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNGTS. TRẦN LÝ TƯỞNGNĂM 20 16MỜ ĐẦUCòng nghệ môi trường (CNMT) là quá trin Giáo trình công nghệ môi trường iên soạn tác giã đà cố găng bám sát mục tiêu và chương trinh đào tạo cùa Nhà trường, cập nhật nhùng kiến thức mới phù họp VỚI thực tiền ờ Việt Nam, tuy nhiên khó tránh khói những thiếu sót. Rat mong nhận được những ý kiến quý báu từ đọc giã1Chương 1YÊU CẢI VẺ CHÁT LƯỢNG NƯỚC VÀ Ô NHIÉNI NƯỚC1.1.Yêu Giáo trình công nghệ môi trường cầu về chất lượng nước1.1.1Đại cươngChất lượng nước (CLN) được đặc trưng bang giá tri các thòng số vật lỷ(màu sắc. mùi vị. độ đục. nhiệt độ. chất rắnGiáo trình công nghệ môi trường
trong nước, đô dẫn điên cú nước...), hóa học( độ cứng cúa nước, độ axit. các anion trong nước, các kim loại nặng, các hợp chất hừu cơ. DO. BOD. COD...___________ . _ •___' TRƯỜNG ĐẠI HỌC <_k KHOA NÔNG-LÂM-NGƯCÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNGTS. TRẦN LÝ TƯỞNGNĂM 20 16MỜ ĐẦUCòng nghệ môi trường (CNMT) là quá trin Giáo trình công nghệ môi trường o loại nguồn nước như: nước mặt, nước ngầm, nước ven biến, nước biên xa bờ... và mục đích sử dung nước như: cấp nước sinh hoạt, báo vệ đông vật thúy sinh, tưới tiêu, giao thông (nước nguồn), nước ãn uống, nước sinh hoạt, nước sàn xuất công nghiệp (nước đà qua xứ lý)...1.1.2Chất lượng nước nguồnChất Giáo trình công nghệ môi trường lượng nước nguồn được quy đinh tại các văn bán sau:-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2O15 BTNMT). trước 2015 có các QCVNGiáo trình công nghệ môi trường
riêng: QCVN 08:2008 BTNMT cho nước mặt. QCVN 38:2011 BTNMT cho nước báo vệ thuy sinh vật và QCVN 39:2011 BTNMT cho nước tưới tiêu-Quy chuẩn kỳ thuật ___________ . _ •___' TRƯỜNG ĐẠI HỌC <_k KHOA NÔNG-LÂM-NGƯCÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNGTS. TRẦN LÝ TƯỞNGNĂM 20 16MỜ ĐẦUCòng nghệ môi trường (CNMT) là quá trin Giáo trình công nghệ môi trường ó các QCVN riêng: QCVN 10.2008 BĨNMT cho nước biền ven bờ. QCVN 44:2012 BTNMT cho nước biền xa bờ.Bang 1.1. Giá tri tới hạn các thòng số chất lượng nước mật (trích QCVN 08-MT.2015/BTNMT)TTThòng sổĐon vịGiá trị giới hanA1A2Bib21pH6-8,56-8.55-5,95-5.92BOD5 (20°C)mg L461525CODmg L101530504DOmg L>6> 5>4 Giáo trình công nghệ môi trường >25TSSmg L2030501006_NH| (tinh theo N)mg L0,30,30.90.99NO2’ (tinh theo N)mg/L0.050.050.050.0510NO/ (tính theo N)mg/L25101511PO43’ (tinh theo P)mg L0.1Giáo trình công nghệ môi trường
0,20,30.531E.CohMPN/100mL205010020035Coliform „. .ẢMPN/100mL250050007500 . Ẳ10000A! - Sư dung câp nước sinh hoạt (xứ lý thông thường), báo tôn đông ti___________ . _ •___' TRƯỜNG ĐẠI HỌC <_k KHOA NÔNG-LÂM-NGƯCÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNGTS. TRẦN LÝ TƯỞNGNĂM 20 16MỜ ĐẦUCòng nghệ môi trường (CNMT) là quá trin___________ . _ •___' TRƯỜNG ĐẠI HỌC <_k KHOA NÔNG-LÂM-NGƯCÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNGTS. TRẦN LÝ TƯỞNGNĂM 20 16MỜ ĐẦUCòng nghệ môi trường (CNMT) là quá trinGọi ngay
Chat zalo
Facebook