Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
CHƯƠNG 2 - PHƯƠNG TRÌNH, HẸ PHƯƠNG TRÌNHA. KIẾNí THỨC CẨN NHỞAí ĐẠI UUONG VE PHUONG 1RÍNH1KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH MỌT ẢNĐịnh nghĩa: Chớ hai biêu thức f Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 f(x) vỏ g(x) cùa cùng biến số X.1Mệnh đề chứa biến X dạng f(x) g(x) được gọi là phương trình một ẩn: X gọi là ân sổ (hay án) của phương trình.2Ngoài các điều kiện đổ hai biểu thức f(x) và g(x) có nghía, đôi khi X còn phái thoà mãn thèm những điều kiện khúc nừa. Ta gọi chung các điêu kiện ây là diều Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 kiện xác định của phương trình fix) g(x).3Số Xo gọt là nghiệm cùa phương trình f(x) g(x) nếu nó thoá màn ĐKXĐ cùa phương trình và mệnh đẻ f(Xo) g(Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
Xộ) là dáng.4Việc tìm tất cá các nghiệm của phương trình gọi là giãi phương trình. Nói cách khác, giãi một phương trình là tìm tập nghiệm cùa phương tCHƯƠNG 2 - PHƯƠNG TRÌNH, HẸ PHƯƠNG TRÌNHA. KIẾNí THỨC CẨN NHỞAí ĐẠI UUONG VE PHUONG 1RÍNH1KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH MỌT ẢNĐịnh nghĩa: Chớ hai biêu thức f Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 hiệu tập nghiệm cũa phương trinh Là T. Phương trình có thê có mộtnghiệm, hai nghiêm..nhưng cùng có thê không có nghiệm nào (tức là T 0) thìta gọi là v<5 nghiệm, phương trình có T r thì gọi là nghiệm đúng với mọi X.3Nhiêu trường hợp. ta không thẻ tính được giá trị chinh xác cùa nghiệm, hoặc bài toá Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 n chi yêu cầu tính giá tri gan đúng của nghiệm (với độ chính xác cho trước). Giá tri đó gọi Là nghiệm gần đúng của phương trinh.2PHƯƠNG TRĨNH TƯƠNG ĐƯKiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
ƠNGĐịnh nghỉu: Hai phương trình Ẹ(x) gi(x) vd fj(x) g:(x) có cùng một tập nghiệm là hai phương ninh tương đương. Khi đò. ta viết:fi(x) gi(x) G(x) CHƯƠNG 2 - PHƯƠNG TRÌNH, HẸ PHƯƠNG TRÌNHA. KIẾNí THỨC CẨN NHỞAí ĐẠI UUONG VE PHUONG 1RÍNH1KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH MỌT ẢNĐịnh nghĩa: Chớ hai biêu thức f Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 kiện D"hoặc "Với diều kiện D. hai phương trình là tương đương VỞI nhau".Định nghĩa (Phép biến dổi tương dương): Các phép biến dổi không làm thay đổi tập nghiệm của phương trinh được gọi là các phép biến đồi tương đương. Phép biến dôi tương đương biến một phương trinh thành phương trình tương dương Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 với nó.43Định li 1: Chờ phương n inh fix) g(x) với ĐKXĐ D. h(x) là một biếu thức xức định với mọi X thoa mein điều kiện D (h(x) có thẻ là hằng Sí5).Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
Khi đó. với điều kiện D, phương n inh f(x) g(x) tương đương VỞI mồi phương trình sau:a.fix) + h(x) g(x) +-h(x).b.f(x).h(x) g(x).h(x) nếu h(x) * 0 vCHƯƠNG 2 - PHƯƠNG TRÌNH, HẸ PHƯƠNG TRÌNHA. KIẾNí THỨC CẨN NHỞAí ĐẠI UUONG VE PHUONG 1RÍNH1KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH MỌT ẢNĐịnh nghĩa: Chớ hai biêu thức f Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 g(x) + h(x) <> fix) g(x).3PHƯƠNG TRÌNH HẸ QUẢĐịnh nghĩa: Cho phương trinh fj(x) gi(x) có tập nghiệm Tj. Phương n inh fj(x) g:(x) có tập nghiệm Ti được gọi là hệ quà cùa phương n inh f](x) gi(x) nếu T.cT2.Định lí 2: Khi bình phương hai vẻ cúa phương n inh, ta được phương trinh hệ quà cùa phương Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 tr ình đà cho :fix) g(x)>f2(x) g2(x)C hú ý: 1. Nếu hai vế cùa một phương trinh luôn cúng dấu với mọi X thoá mãn ĐKXĐ cúa phương trình thi kill binhKiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10
phương hai vế cùa nỏ. ta được phương trinh tương đương.2. Nếu phép biến đỏi một phương trình dẫn đến phương trình hệ quả thi sau khi tìm được nghiệm CHƯƠNG 2 - PHƯƠNG TRÌNH, HẸ PHƯƠNG TRÌNHA. KIẾNí THỨC CẨN NHỞAí ĐẠI UUONG VE PHUONG 1RÍNH1KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH MỌT ẢNĐịnh nghĩa: Chớ hai biêu thức f Kiến thức chương II phương trình bất phương trình toán 10 thức fix. y....) vờ g(x, z....).CHƯƠNG 2 - PHƯƠNG TRÌNH, HẸ PHƯƠNG TRÌNHA. KIẾNí THỨC CẨN NHỞAí ĐẠI UUONG VE PHUONG 1RÍNH1KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH MỌT ẢNĐịnh nghĩa: Chớ hai biêu thức fGọi ngay
Chat zalo
Facebook