KHO THƯ VIỆN 🔎

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         81 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 08/QD-BTNMTCỘNG HỎA XÃ HỘI CHU NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúcHà Nội. ngày 10 tháng 11 nãm 2008QUYÉTĐỊNHBAN HÀNH QUY PHẠM THÀNH LẶP BẢN ĐÔ

ĐIA CHÍNH TỶ LE 1:200. 1:500. 1:1000. 1:2000. 1:5000 VÀ 1:10000BỌ TRƯỜNG Bộ TÀI NGUYÊN VÀ MÓI TRƯỜNGCân cứ Luật Đắt đai cóng bổ ngày 26 tháng 11 nãm 2 Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

003:Căn cứ Lụật Ban hành văn bàn quy pham phốp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sùa đỗi. bò sung một số điểu cùa Luát Ban hành văn bàn quy phàm

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

pháp luật ngày 16 tháng 12 nồm 2002:Căn cứ Nghi đinh số 25/2008/ND-CP ngày 04 thắng 3 nâm 2008 của Chính phù quy định chức nắng, nhiệm vụ. quyền han v

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 Vu trường Vu Phắp chẽ.QUYÉTĐỊNH:Điều 1: Ban hãnh kẽm theo Quyét định này ‘Quy phạm thành lặp bán đồ địa chinh tỷ lệ 1:200, 1:500. 1:1000, 1:2000,1 50

00 vã 1 10000" áp dụng thống nhắt trong cả nước đói vỡi việc đo đạc, thảnh lặp bản đồ địa chính phục vụ cõng tãc quân lý đát đai.Điều 2: Quy phạm nãy Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

có hiệu lực thi hãnh sau 15 ngây, kẻ từ ngây đãng Cóng bão vã thay thé Quy phạm thành lập bàộ đồ địa chính tỳ lệ 1 500. 1 1000, 1:2000. 1:5000/1.10000

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

và 1:25000 ban hãnh kern theo Quyét định số 720/1999/QĐ-ĐC ngây 30 thăng 12 năm 1999 của Tổng cục trường Tỏng cục Địa chính.Điều 3: Thù trường cãc dơ

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 hịu trách nhiệm thi hành Quyét định nãy./.KT. Bộ TRƯỜNG THÚ' TRƯỜNGNguyễn Văn ĐứcQUY PHẠMTHÀNH LẶP BẢN ĐỒ Đ|A CHÍNH TỶ LE 1:200. 1:500. 1:1000. 1:2000

. 1:5000 VẢ 1:10000(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 11 năm 2008 cúa Bộ trướng Bộ Tài nguyên và Môi truồng)1QUY ĐINH CHU Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

NG1.1.Quv phạm thảnh lập bàn đồ địa chính tỳ lệ 1:200. 1:500. 1:1000. 1:2000. 1:5000 và 1:10000 này quy định thống nhất trong cà nước những ỵêu cầu kỹ

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

thuật cơ bàn cho việc do đạc. thành lập bàn dồ địa chính tỳ lệ 1:200. 1:500. 1:1000. 1:2000. 1:5000 vả í 10000 theo pháp luật đát đai cùa nước Cộng h

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 ệc có liên quan dén bàn đồ đja chính phài tuân theo các quy định trong Quy pham này.1.3.Trong Quy phạm này các khái niệm dưới đây được hiểu như sau:1T

hừa đất: lã phần diện tích đất dược giới han bòi ranh giới xác đinh trên thục địa hoặc dược mô tà trên hồ sơ. Ranh giới thừa dát trên thực địa đuợc xá Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

c đinh bàng các canh thùa là tâm cùa dường ranh giói tụ nhiên hoặc đường nối giữa các mốc giói hoặc đia vật cố định (là dáu mốc hoặc CỘC mốc) tai các

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

đình liền kề cùa thừa đất: ranh giói thừa đát mô tà trên hồ sơ địa chính được xác định bàng các canh thừa là đường ranh giới tự nhiên hoặc đường nối g

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 ã được đánh sổ thử tự. Trẽn bán đồ địa chinh ranh giời thứa đắt phái thố hiện lã đường bao khép kin cúa phần diện tích đắt thuộc thửa đắt đó Trướng họ

p ranh giởi thứa đất lã cá đường ranh tự nhiên (như bỡ thưa, tường ngân,...) không thuộc thửa đất mã dưỡng ranh tự nhiên đó thẻ hiện được bẻ rộng trẽn Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

bán đổ địa chinh thi ranh giỡi thứa đất được thế hiện trẽn bản đổ địa chinh lã mép cùa dưỡng ranh tự nhiên giáp với thửa đất. Trường hợp ranh giới th

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

ửa đất lã cả đường ranh tự nhiên không thuộc thứạ đất mã đương ranh tự nhiên đó không thề hiện được bẻ rộng trẽn bản đổ địa chinh thi ranh giới thửa đ

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 đát quá nhò khõng đu chỗ để ghi số thứ tự. diẻn tích, loại đát thì đươc lập bàn trlch đo đía chinh và thể hlẻn ờ bàng ghi chủ ngoài khung ban đổ. Trư

ờng hợp khu vực có ruỗng bậc thang, thửa đát được xác định theo muc đích sừ dung đát cùa cúng mỗt chủ sư dụng đát (khỏng phân biẻt theo các bờ chia cắ Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

t bên trong khu đất cùa mỗt chủ sừ dụng).Trẻn bân đồ địa chính còn có cảc đói tượng chiếm đất nhưng khỏng tạo thành thủa đát bao gồm đát xãy dụng đuỳn

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

g giao thông, đắt xảy dựng hệ thõng thuỷ lợi theo tuyến, đắt xây dưng câc cỏng trinh khàc theo tuyền, đắt song. ngòi. kênh. rạch, suối và các đối tượn

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 ng hẹ thống thuý lọi theo tuyển, xây dưng các cõng trinh theo tuyến khác được xác đinh theo chân mái đẳp hoặc theo đính mãi đáo cua còng trinh, trường

hợp đường giáo thòng, hệ thống thuý lợi theo tuyền, các cõng trinh khác theo tuyén không có mái đáp hoặc mái dào thi xác dinh theo chì giới xây dựng Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

cong trình: ranh giới dát có mặt nước sổng. ngòi. kênh. rạch, suối dược xác dinh theo dương mép nước cùa mực nựớc trung binh: ranh giới dát chưa sù' d

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

ung không có ranh giới thừa khép kin trên tơ bàn dồ dược xác dinh bằng ranh giới giữa dat chưa sừ dụng và các thừa dát dã xác định mục đích sừ dụng2Lo

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 ợc quy đinh tai phu lục 8. Loai dát thể hiện trên bàn đồ phàídủng hiện trang sừ dung trong khi do vẽ lập bàn dồ đjạ chính và dược chình lại theo kết q

uà ®"no ký quyòn so dông (§>Êt. cáp giấy chứng nhận quyền sừ dung dát. Một thừa dát trên bàn đồ địa chính chì the hiện loại đất chinh cúa thứa đất.Trư Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

ờng hop trong quá trinh do vẽ bàn dồ. dăng ký quyền sừ dung dát hoặc xét cáp giáy chứng nhận quyền sừ dung đát. trong một thừa đất cổ hai hay nhiều mụ

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

c đích sù' dung chính mà chù sư dung dat và cơ quan quàn lý đát dai chưa xác dinh dươc ranh giới đất sù' dung theo từng muc đích thl trong hổ sơ đáng

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 sứ dụng.3Mã thừa đất (MT): đươc xác định duy nhát đối với mỗi thùa đát. là một bộ gồm ba (03) số được đật hên tiếp nhau cổ dáu chám (.) ngân cách (MT

MX.SB.ST): trong đó số thứ nhát là mã số đơn vị hành chính cáp xã (MX) theo quy định ẹúa Thú tường Chinh phũ vẻ việc ban hãnh bậng danh mục vã mã số c Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

ãc đơn vị hãnh chinh Việt Nam, sồ thữ hai (SB) Ịã sổ hiệu vã số thữ tự tở bân đồ địa chinh (có thứa đắt) cúa đợn vị hãnh chinh cắp xã (sổ thứ tự tở bá

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

n đổ địa chinh được đánh sổ liên tiếp tữ sổ 01 trỡ đi theo nguyên tắc tữ tỷ lệ nhỏ đến tỷ lệ lờn vã tữ trái sang phải, từ trẽn xuống dưới vã không đượ

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000 gian khác nhau thi sổ thứ tự tớ bản đồ địa chinh cúa lần đo vẽ tiẻp theo lã sộ thứ tự tiểp thèo cùa số thứ tự tớ bàn đồ địa chinh cuối cũng của lẩn đo

vẽ trước đỏ), sổ thử ba (ST) lã số thứ tự thưa đất trên tờ bàn đồ đia chính theo đơn VI hành chinh xã. phường, thi trán đuơc đânh số hên tiếp từ số 0 Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

1 trờ đi theo nguyên tác từ trái sang phái, tù' trẻn xuống dưới và không được trùng nhau trong môt tờ bàn đồ.https://khothuvien.cori!Khi cố thửa đát m

Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1200, 11000, 12000, 15000, 110000

ới (do lâp thửa tù đát chưa sử dung, lập thừa từ đất do Nhà nước thu hồi, lập thừạ từ tách thửa hoặc hợp thừa...) thi số thứ tự thửa đất mõi (ST) được

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

BỌ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGQUY PHẠMTHÀNH LẠP BÀN ĐÒ ĐỊA CHÍNHTỶ LỆ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 và 1:10000Bộ TÁI NGUYÊN VẢ MÒI TRƯỞNGSố: 08/200

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook