KHO THƯ VIỆN 🔎

QHDVI_ChapIV_Dubao

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         41 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: QHDVI_ChapIV_Dubao

QHDVI_ChapIV_Dubao

CHƯƠNG XCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIEN điện nòng thôn10.1.Đặc điểm vùng nông thôn Việt Nam10.1.1.Các số liệu thống kê vĩ môDiện rích kình thổ: Việt Nam (VN)

QHDVI_ChapIV_Dubao thuộc khu vực Đỏng Nam Á có tổng diện tích lành thổ 329.297km2. Hệ thống hành chính bao gổm 64 tinh và thành phó với vùng đó thị gồm 25 thành phó. 10

1 huyện lỵ và vùng nông thôn gồm 536 huyện. 1.181 điểm thị tớ và 9.210 xà.Dán số: Tổng dán sò nãm 2004 Là 83.2 triệu trong dó có 76% sống ờ vùng nông QHDVI_ChapIV_Dubao

thôn. Việt Nam Là nước có mật độ dân cao nhất khu vực với 253 người/km2.Các chì số kinh tế: Tổng GDP nam 2004 là 45.9 tý đõla Mỳ. GDP trẽn đáu người l

QHDVI_ChapIV_Dubao

à 55OUSD/người gáp đói nửa đàu thập kỷ 90. Tang trường hàng nam cùa GDP các nam 90 là 6.8% và tiếp tục tang. Với tang trường hiện nay là 7.5%/nam. Việ

CHƯƠNG XCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIEN điện nòng thôn10.1.Đặc điểm vùng nông thôn Việt Nam10.1.1.Các số liệu thống kê vĩ môDiện rích kình thổ: Việt Nam (VN)

QHDVI_ChapIV_Dubaoệt Nam có các chi sô phát triển xã hội tót hơn nhiều, ví dụ: giáo dục. y tẽ và xoá đói giam nghèo. Chì sỏ phát triển con người toàn quốc (HDI) dứng th

ứ 108 với mức 0.704 vào nam 2003 so với mức 0.66 và 0.695 vào các nam 1995 và 2000.10.1.2.Năng lượng nông thônCung cấp nâng lượng nông thôn lay từ các QHDVI_ChapIV_Dubao

nguồn năng lượng sinh khối truyền thông chiếm tì lệ áp dào điện nóng thôn và các dạng nang lượng thương mại phi diện (than, các sàn phàm dàu. khí). C

QHDVI_ChapIV_Dubao

ác dạng nang lượng tái tạo (thuỷ điện nhò. gió. mạt trời, khí sinh học....) chì góp một phàn không đáng kể trong cân báng nang lượng nóng thôn Việt Na

CHƯƠNG XCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIEN điện nòng thôn10.1.Đặc điểm vùng nông thôn Việt Nam10.1.1.Các số liệu thống kê vĩ môDiện rích kình thổ: Việt Nam (VN)

QHDVI_ChapIV_Dubaong mại cuối cùng ndng thỏn (KTOE)Tì lê tiêu thu NL phi thương mại sinh khỏi truyến thống (%)19904.21212 3907419957.93213 48063200215.3831448x-lThu nhậ

p hộ gia đình và chi tiêu cho NL theo vùng tại VNvùng% dân sỗ’Thu nhảp binh quân theo theo đáu ngưõi (10-VNĐ)Chi tiêu cho n.liêu theo % chi tiêu theo QHDVI_ChapIV_Dubao

đáu ngườiMiến núi vâ trung du17.93.93,9Đống bàng Sổng Hóng (cả HN)19,65.1323,7Bắc Trung Bỏ13,812.1653,9Bở biển Nam Trung Bộ10.7150103.7Tây Nguyên3.716

QHDVI_ChapIV_Dubao

.9884,2Nam Bõ12.839.2873.6Đống bầng sông cửu Long21.516.6243.8Vùng nống thốn13.175Hà nội va TP Hố CHÍ Minh52 944Vùng đố thỊ45 245Tống100,017.709(Nguồn

CHƯƠNG XCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIEN điện nòng thôn10.1.Đặc điểm vùng nông thôn Việt Nam10.1.1.Các số liệu thống kê vĩ môDiện rích kình thổ: Việt Nam (VN)

QHDVI_ChapIV_Dubaoc diều tra cho thay trên một nữa cư dân sông ờ mức nghèo (theo chuẩn nghèo dưới 2.100 kcal/người về dinh dường). Người nghèo được coi là những người t

hường xuyên đoi diện nạn đói, thiếu lương thực, không tiếp cận được với các dịch vụ xà hội như y tế. giáo dục. nang lượng thương mại - điện và phi -di QHDVI_ChapIV_Dubao

ện (sàn phàm đàu. khí. than). Nhờ “Đói mới", tỷ lệ “Nghèo” giam từ 58.1% nam 1993 xuống 24,15% nám 2004.10.1.3.1. Hiện trạng NGHÈO tai Viét NamTỷ lệ “

QHDVI_ChapIV_Dubao

NGHÈO" tại Việt Nam giai đoạn 1993 - 2004 (% (lãn số)1993199820022004Tỳ lẻ nghêo (chung toân quốc)58,137.423,018.1Tỷ lẽ nghèo đó thị25.19.210.68.6

CHƯƠNG XCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIEN điện nòng thôn10.1.Đặc điểm vùng nông thôn Việt Nam10.1.1.Các số liệu thống kê vĩ môDiện rích kình thổ: Việt Nam (VN)

CHƯƠNG XCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIEN điện nòng thôn10.1.Đặc điểm vùng nông thôn Việt Nam10.1.1.Các số liệu thống kê vĩ môDiện rích kình thổ: Việt Nam (VN)

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook