Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều k Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2khiển, cấu hình, khác phục sự cố ồ đìa vã bộ đìa (volumes).J Cấu hình nén dừ liệu.J Điều khiến và cầu hình Disk Quotas.J Khôi phục dừ liêu từ đìa lỗi.J Mã hoá dừ liệu trên một ó đia cứng bang Hệ thống mã hoá file (EFS - Encrypting File System).Khi tiến hành cài đặt Windows 2000 Server. ta sè phai ch Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2ọn lựa cách định dạng ban đau cho các ố đìa của minh. Với các tiện ích và các đặc tính sẵn có cua Windows 2000 Server, chúng ta có thê thay đỏi can hĩGiáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
nh và thực hiện các tác vụ quăn lý đĩa.Đoi VỚI việc cấu hĩnh hệ thong file, ta có the chọn FAT. FAT32 hoặc NTFS. Chúng ta cũng có thê chuyên đôi các pCHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều k Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2Server hố trợ hai kiều lưu trừ đỏ lã lưu trừ cơ sở và lưu trừ động. Trong trường hợp cài dặt Windows 2000 Server hay cập nhật từ WinNT, các ồ dìa dền dtrợc cấu hình dưới dang hru trừ cơ sớ Lim trừ dõng là một kỳ thuật mới cùa Windows 2000 Server, nó cho phép tạo ra các bộ đia (volumes) simple, spann Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2ed, striped, minored và RAID-5.Một kill đả quyết định được việc các ố đìa cua minh cần dược cấu hình như thế não. ta sè sử dụng tiện ích Disk ManagemeGiáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
nt đẽ Lãm điêu đó. Tiện ích nãy cho phép xem vã quân lý các địa vật lý và các volumes. Trong phạm vi của chương này. ta sè học cà hai kiểu lưu trừ và CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều k Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2 đìa dọn đìa cùng sẽ được đe cập trong chương này.Trẽn cả hai hệ điều hành Windows 2000 Server và Professional, các thủ tục của các tác vụ quàn lý dìa Là giống nhau. Sự khác biệt lớn nhát là Windows 2000 Professional không hồ trợ các volumes Mmored vã RAID-5.Can hĩnh các hệ thong tập tin Các hệ thon Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2g tập tin được sữ dụng đê lưu tiĩr và đụili VỊ các tập tin được lưu trên O đĩa cứng. Như đã nói trong chương I. "Bắt đau với Windows 2000 Server". WinGiáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
dows 2000 Server hổ trợ các hệ thống file FAT16. FAT32 vã NTFS. Ta nên chọn FAT 16 hoặc FAT32 lieu muon khởi động theo chế độ dualboot. Hoặc chọn NTFSCHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều k Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2g 4.1 các tinh nảng cùa hệ thống file:Tính năngFAT 16FAT32NTFSHỗ trợ các hệ điều hànhHầu hếtW1I195.OSR2. Windows98, Windows2000WindowsNT. Windows2000Hô trợ tên file dãiCóCỏCỏSứ dụng hiệu quà không gian đìa trỏngKhôngCóCỏHỗ trợ nénKhôngKhôngCóHỗ trợ QuotaKhôngKhôngCóHồ trợ mà hóaKhôngKhôngCỏHỗ trợ ba Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2o mật cục bộKhôngKhôngCỏHỗ trợ báo mật mạngCóCóCỏKíchthước Volumes lớn nhất2GB32GB2TBWindows 2000 Server cùng hồ trợ CDFS (Compact Disk File System).Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2
Tuynhiên CDFS không được quan lý. Chúng chi được sứ dụng đề cài đặt và đọc đìa CDs-Windows 2000 cung cấp tiện ích dòng lênh CONVERT đè chuyền đổi các CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều k Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2thư mục sang ồ đìa D.2Chọn Stait - >Progiams -> Accessories ---'Command Prompt.3Trong hộp thoại Command Prompt, đánh lênh CONVERT D: /fs:ntfs vã nhấn Enter.4Sau khi quá trình chuyển đỏi hoàn tat. đóng cửa so Command Prompt. Quá trinh chuyển đồi không xây ra ngay nhung nó sẽ có hiệu lực sau khi máy đ Giáo trình Hệ điều hành mạng (hệ Cao đẳng): Phần 2ược khởi động lại.5Kiểm tra tại xem thư mục cùa ta đà copy trong bước 1 van tồn tại trẽn phân vùng nảy.641.1. Sử dụng các tiện ích quàn ỉý đìaCHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều kCHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN (4 lý thuyết)1. Quán lý ỏ đĩaCác vi dụ nham mục đích trực quan của Microsoft sè được trình bây trong chương náy.J Điều kGọi ngay
Chat zalo
Facebook