Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002
TIÊU CHUÀN NGÀNH14TCN 118:2002THÁNH PHĂN. NỘI DUNG VẢ KHỐI LƯỢNG LÃP CÁC DỰ ÁN ĐÀU Tư THUỶ LỢII.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGII.Tiêu chuán này quy đinh thành p Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002phàn, nội dung vâ khối lương lâp các dự ân đàu tư Thuỷ lơi Bảo cáo Nghiên cửu tiên khà thi (BCNCTKT) và Báo cáo Nghiên cứu khà thi (BCNCKT). bao gôm:1Các dụ án thuỷ lợi: đàu tư xây dưng mới. cải tao. sửa chữa lớn. nâng cáp các dự án đă đău tu xây dựng:2Các đối tượng khác theo các quy đinh tuơng ứng Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002cúa Quy ché đàu tư vâ xây dụng ban hành kém theo Nghị định 52/1999/ND-CP ngày 8 thang 7 năm 1999 cùa Chinh phủ.1.2.Dự ân đươc đău lư càn bảo đảm:1ThểTiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002
hiện đúng đường lõi chinh sàch của Đảng và Nhà nước:2Phù hợp VỚI quy hoạch phát trién tổng thé kinh tẽ - xă hội vùng, lănh thổ và các ngành cố hên quaTIÊU CHUÀN NGÀNH14TCN 118:2002THÁNH PHĂN. NỘI DUNG VẢ KHỐI LƯỢNG LÃP CÁC DỰ ÁN ĐÀU Tư THUỶ LỢII.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGII.Tiêu chuán này quy đinh thành p Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002dụng vốn đău tu có hiệu quả nhât1. 3. Giài thích từ ngừ dùng trong tiêu chuán:1Dự ãn thuỷlọi.Lá tập hợp những đè xuát có liên quan đẽn viêc bỏ vốn (Chi bao gôm hoạt động đàu tư true tiép) đé tạo mởi. mờ rộng hoặc cài tạo những cơ sò- vật chất nhắt định nhâm khai thác nguòn lợi cùa nước, phát triến v Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002à bào vệ tài nguyên nước, phóng tránh lũ lụt vã tác hại cùa nước gảy ra trong khoảng thời gian xác đinh.2Vũng dự án.Lâ khu vưc chiu tâc dông trụe tiẽpTiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002
cùa Dư án thuỷ lọi.3Giài pháp (hoặc biện pháp) ỉhuỳ lợi.Là cảc giài pháp (hoặc biện pháp) cõng ứinh và phi cõng trinh đé khai thác nguõn lọi. phát trTIÊU CHUÀN NGÀNH14TCN 118:2002THÁNH PHĂN. NỘI DUNG VẢ KHỐI LƯỢNG LÃP CÁC DỰ ÁN ĐÀU Tư THUỶ LỢII.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGII.Tiêu chuán này quy đinh thành p Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002 Trạm bơm v.v );• Hệ thông cung câp nườc ngâm (Trạm bom v.v...). b) Tiêu thoát nước:-Hẻ thống tiêu thoát nước măt (Cỗng. Đập. Trạm bơm v.v );-Hẻ thống tiêu thoát nước ngàm (Trạm bơm v.v...)c)Ngăn thuỳ trièu. ngăn mặn. bao gôm: Đẽ hoặc bở bao: Đập và cõng.d)Phỏng tránh lũ lụt. bao gồm: Đièu hoà lũ; Đ Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002iêu tiẽt lũ; Chậm lũ; Ngăn lũ. Cách ly lũ; Phân lũ; Thoát lũ.e)Hộ bờ. bao gồm: Chỉnh tri sông; Câc công trinh hộ bờ; Trồng cây chấn sông v.v.4Loại (hoTiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002
ặc hình thức) cõng trinh thuỷ lợi.Là cảc loại hĩnh cõng trinh thuỳ lợi khác nhau, có đặc điếm kỳ thuật riêng khác hẳn nhau nhưng có thế cò cùng 1 chứcTIÊU CHUÀN NGÀNH14TCN 118:2002THÁNH PHĂN. NỘI DUNG VẢ KHỐI LƯỢNG LÃP CÁC DỰ ÁN ĐÀU Tư THUỶ LỢII.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGII.Tiêu chuán này quy đinh thành p Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002p tạo hô: Đập dâng (có cửa và không cửa): Đập tràn (có cửa và không cừa. tràn mặt. tràn sảu v.v...).c)Công lây nước: Cõng ngâm: Cõng lộ thiên: Cõng có áp: Cõng không ãp.d)Trạm bơm Trạm bơm nổi; Trạm bơm cỗ định; Trạm bơm chìm; Trạm bơm true đứng; Trạm bơm trục xiên; Trạm bơm ưục ngang.e)h Hệ thõng d Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 118:2002ẳn nước: Hê (hống kênh hở; Hệ thỗng kênh ngăm; Hệ (hống đuờng ống; Tuy nen v.v...5Vùng tuyẽn.TIÊU CHUÀN NGÀNH14TCN 118:2002THÁNH PHĂN. NỘI DUNG VẢ KHỐI LƯỢNG LÃP CÁC DỰ ÁN ĐÀU Tư THUỶ LỢII.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGII.Tiêu chuán này quy đinh thành pTIÊU CHUÀN NGÀNH14TCN 118:2002THÁNH PHĂN. NỘI DUNG VẢ KHỐI LƯỢNG LÃP CÁC DỰ ÁN ĐÀU Tư THUỶ LỢII.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGII.Tiêu chuán này quy đinh thành pGọi ngay
Chat zalo
Facebook