KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         52 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

TIÊU CHUÃN NGÀNH14TCN 40:2002QUY PHAM ĐO KÉNH VÃ XÁC ĐINH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNHSurvey standards for Canal Measurements and Definition of Hydraulic

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002 structure's Centerline on Canal (Ban hánh theo quyễt đinh sõ 45/2002/ỌĐ-BNN ngày 4 tháng 6 năm 2002 của Bõ trưởng Bõ Nồng nghiệp và Phát triển nồng t

hôn)1QUY ĐỊNH CHUNG1.1Phạm vi vã đôi tượng ãp dụngQuy phạm này quy đinh các tiêu chuán khảo sát đìa hình áp dung cho do vẽ tài liêu đia hình (bình dô. Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

cất dọc. cất ngang) và xác định tim tuyẽn hệ thõng kênh, cẳc cõng trình trẽn kênh (làm mởi và sửa chữa kênh cù) trong các cõng trinh thuỷ lợi Việt Na

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

m.1.2Hệ cao, toạ độ sữ dụng1.2.1Hệ cao độHệ cao độ sử dụng trong hệ thõng kênh theo Quy phạm không chẽ cao độ cơ sờ trong cõng trinh thuỳ lợi 14 TCN-1

TIÊU CHUÃN NGÀNH14TCN 40:2002QUY PHAM ĐO KÉNH VÃ XÁC ĐINH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNHSurvey standards for Canal Measurements and Definition of Hydraulic

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002dụng hệ cao độ Hòn Dâu- Hài Phóng:•Cõng thúc chuyên đói hai hệ:Hitìto = HrtxiDâ, + 0,167mb.Khu vực biẻn giời, hài đào. vùng sâu. vũng xa: nẽu chưa cõ

lưới cao độ quôc gia thì thực hiện theo hai bước:•Già định cao độ theo bàn đô 1:50.000 lưới chiêu Gauss hoặc UTM cho toàn cõng trinh:-Chuyến cao độ gi Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

ả đinh khu vực vẽ cao độ quốc gia đế hoà mang quốc gia.1.2.2Hệ toạ độHệ toạ độ theo Quy phạm không chẽ mặt bâng cơ sờ ữong cổng trinh thuỳ lợi 14TCN 2

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

2-2002:a Khu vực cố lưới toạ độ quốc gia: Đo nỗi trong hè VN2000b. Khu vục chưa có lưới toạ độ quõc gia:Khi công ứinh ờ vùng biên giới, hài đào. vũng

TIÊU CHUÃN NGÀNH14TCN 40:2002QUY PHAM ĐO KÉNH VÃ XÁC ĐINH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNHSurvey standards for Canal Measurements and Definition of Hydraulic

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002 đó chuyến vẽ hẽ toạ độ quỗc gia VN20001.3 Phân loại hệ thông kênh1.3.1Hệ thông kênh tưới-Hẻ thống kênh tưới bao gồm các kênh tưới vầ cồng trình trên

kênh (cống trình lây nước, đièu tiét, do nuớc. chuyên nước, xả nước, tiêu nước, cống trinh giao thông và các công trình quản lý hê thống kênh).-Hướng Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

nuớc chày cùa kénh tưới là từ công trình (đâp dâng, hồ chúa, tram bơm v.v ) chày dọc theo kênh đẽn vị trí cản tưới.-Phân câp Hẻ thõng kènh tux>i và cô

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002

ng trình trên kênh theo TCVN4118-85. bảng 1.11Bàng 1.1: Phản cáp cóng trình trên kénhTTDiên tích tưới (lOOOha)Câp công trình trẻn kẻnh1Lớn hơn 50II2Lở

TIÊU CHUÃN NGÀNH14TCN 40:2002QUY PHAM ĐO KÉNH VÃ XÁC ĐINH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNHSurvey standards for Canal Measurements and Definition of Hydraulic

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 40:2002g trình tiêu nước, điêu tiẽt. đo nuớc. chuyên nước, tưới nước, công trinh giao thông vâ các cồng trình quản lý hệ thống kênh).

TIÊU CHUÃN NGÀNH14TCN 40:2002QUY PHAM ĐO KÉNH VÃ XÁC ĐINH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNHSurvey standards for Canal Measurements and Definition of Hydraulic

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook