KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         51 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006luation of Economical Efficiency of Irrigation and Drainage Projects1.Quy định Chung1.1.Đôi tượng hường dànHường dẳn tính toán vả đánh giá hiệu quà ki

nh tê dự án thuỷ lọi phục vụ tưới, tiêu' lâ nhừng chì dản chung vè phương pháp, trinh tự tinh toán, các già định và chì tiêu cơ bàn được áp dụng trong Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

việc phân tích vã đánh giá hiệu quả kinh tẽ dự án thuỳ lợi phục vụ tười tiêu có kêt hơp với cấc muc tiêu khác nhu cắp nước công nghiệp, sinh hoạt, ph

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

át điện; nuôi trồng thuỷ sản.v.v. nhưng muc tiêu phục vu tưới tiêu là chính (sau đây goi tắt lâ dự ân tưới tiêu).1.2.Pham vi âp dụng"Hướng dàn tinh to

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006tũới tiêu (trong cắc giai đoan Lảp báo cáo đău tư. lập dư án đău tư hoâc lập băo câo kinh tẽ -kỹ thuật) xây dưng mới hoặc khôi phục nàng cáp bâng vôn

ngân sách nhà nước, võn tín dụng do Nhã nưởc bảo lành, vỏn tín dụng đàu tư phát ữién cùa Nhả nước vã vôn đãu tư phát triển cùa doanh nghiệp Nhà nước.1 Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

.3.Thuật ngũ' vả định nghĩa1.3.1Phân tích kinh lẽ cùa dư ân thuỷ lọi phuc vu lưới tiêu (viẽl tắt là dư ân TL) la phân tích đánh giã tinh bẽn vũng vẻ h

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

iệu quà cùa dự ãn. trên cơ sờ phân tích tương quan giừa toàn bộ chi phí càn thiét cho vlêc thục hiện mục tiẽu kinh té xã hội cùa dư ân đă vach ra và c

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006thức cùng giống như phân tíchCkinh”té vì cả hai loai phân lích đêu đánh giắ lợi ích cùa đàu tư. Tuy nhiên quan điém vè lọi ích trong phân tích tài chí

nh thi không dồng nhẫl với lợi ích trong phân kinh té. Phản tích tài chinh dự ãn là xem xét lợi ích ưực tiẽp cua dự án mang lại cho nhà đau tư (đó là Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

lợi nhuận cùa nhâ đău tư. hay nối cầch khác dó iọi ích xét ở gốc đõ VI môj Phân lích kinh tề dư ân lá xem xét lọi (ch cúa dư án đỗi với toán bô nẽn ki

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

nh té quốc dân Một dự án được coi là cố tính khà thi vẽ mặt kinh tẽ thi nõ phài có hiệu quà vẽ tài chính và kinh tẽ. Do đó. phản tích tài chinh vã phâ

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006 sự khác nhau cơ bàn giừa hai phản tích nãy lả cách tinh toán chi phi và lợi ich Chi phí tài chính là loàn bó cho chi phí càn thiẽt cho việc hinh thán

h dự án vâ được tính bảng giá tài chính (trong giá tâi chính bao gồm cả các nghĩa vụ tài chính phải nộp cho Nhá nước và các chính sách cùa Nhã nước nh Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

ư thuê, phi. chính sách trợ giã.vv.) thõng thưởng được lảy theo giá thị trướng. Lợi ích tài chính là toàn bộ lợi ích dự án mang lại được tinh theo giá

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

tài chính. Chi phí kinh tẽ là chi phi mà nẽn kinh tể quốc dân bở ra cho viêc hình thanh dư ăn va được tính bảng giá kinh tẽ (giá kinh tẽ lá giá tài c

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006 mang lại đối với nèn kinh tế. được lính theo giá kinh tẽ (là giá đàu ra cúa dư án có xét đẽn căc ơiẽu kiên trao đổi hoặc không trao đổi th| truửng Ọu

ỗc tẽ.)Nói chung, với các dự án TL phục vụ sàn xuât nông nghiệp, dân sinh kinh tẽ xâ hội thuộc loại đàu tư cơ sở hạ tàng (đàu lu công cộng ) khâc VỚI Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

các dư án đàu tư mang tính kinh doanh íhuăn tuý nên việc phân tích đánh giá hiệu quà đãu tư các dự ãn TL chù yêu tập ưung phản tích đánh giã hiệu quà

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

kinh tê đé đành giã lợi ích mả dự ãn mang lại cho nên kinh tê quõc dân. Dõi vỡi cácdự ãn thuỷ lợi đa mục tiêu (ngoài nhiệm vụ tưới tiêu phục vụ sàn xu

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006n tích đấnh giá hiêu quả đàu tư ngoài phân tích đánh giá hiệu quả kinh tẽ cùa dự án cỏn phài phản tích đánh giá hiệu quà tài chinh dự án.1,3.4 Nguyên

tấc ' Cố" và "Không có' dự án lâ xâc đinh chi phí và lợi lch tâng thêm khi "Có dự án' và so sánh VỚI khi "khồng cỏ dự án". LỢI ích thuăn tuý tăng thêm Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

này la do tác dộng trực tiếp cùa dự án mang lại. Can lưu ý rầng nguyên tấc * Cô* và 'Khống có" dự án không đông nghĩa vói "(rước và ’sau" khi cố dụ á

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

n.1.3.5. Nguyên tấc xác định lợi ích tăng thèm. Lợi ích tăng thêm cùa các dự àn tưới tiêu lã các lợi ich nhờ co dự ãn mang lại như tăng diện tích, tăn

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006n liêt kê đày đủ các lợi ích tăng thẻm khấc và tránh trùng lặp hoặc bỏ sót.2.Trình tự và phương phảp đánh giá hiệu quà kinh têTrinh tự và phương đánh

giã hiệu quà kinh tẽ cùa dự án thuỳ lợi phục vụ tưởi, tiêu thục hiện theo các bước và các yêu cấu tinh toán như sau:2.1.Điêu tra. thu thập tài liệu, s Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

ô liệu2.1.1.Thu thập các tái liệu dân sinh kinh tẽ - xã hội vùng dự án tưới tiêu2.1.1.1.Điêu kiện sàn xuât nông nghiệp (hiện trạng)■ Phản loại đát: Đi

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

êu tra hiện trạng các loại đảt (theo biéu phụ lục A.l)-Hiên trạng SỪ dụng đăt trong nõng nghiêp: Tống diên tích đãt tư nhiên, đât canh tác, dát gieo t

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006hụ lục A.2).-Diện tích năng suăt. sản lương, cơ cáu cày trõng: Tống diện tích canh tác, diện tích và năng suãt gieo trông cãc loại cảy theo từng vụ. t

hị trường tiêu thụ và giá cà. Chuồi sõ liệu tối thiếu phải đù 5 nảm găn nhăt (theo biếu phụ lục A 3)-Chi phi sàn xuăt nóng nghiệp: Chi phi sàn xuãt nô Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

ng nghiệp phài điêu tra rồ các yẽu tõ chi phí đàu vảo cùa sàn xuãt theo từng ha dõi vói từng loại cây Ưòng theo từng vụ như giông, phân bón (đạm lân.

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

kali, phỗt phát, phân chuồng v.v), thuỗc trừ sâu, (huê máy cày bừa, máy gâí-tuỗt, cống lao đông làm giỗng. gieo trồng châm sóc . (hu hoạch, thuỳ lợi p

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006ản xuắt (diện tích hạn. úng cùa các loại cây tròng ngập hàng năm vã ƯỠC tính thiệt hại trong 10 năm gãn đây nhãt).2.1.1.2.Đĩèu kiện cơ sỏ- hạ tàng gia

o thông thuỳ lợi-Hiẻn trang câc cồng trình tưới, tiẻu hiện có trong khu vục dụ ân-Hệ thông tó chức quàn lý thuỳ nông, chi phi vận hãnh khai thác hàng Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

năm (bao gôm các khoàn mục theo quy định như chi phí lương và các khoản phải trà theo lương, chi phí quản lý, chi phí sửa chữa thuờng xuyên, chi phí s

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

ửa chữa lớn, chi phí nảng lương nhiên liệu .V V) lây theo số liệu quyẽt toàn cùa cac cong ty quàn tỹ thuỳ nông trong 5 năm gân nhát theo mầu bàng phụ

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006 lưới tiêu thụ sàn phám (nông nghiệp .v.v...) tại chồ. ngoài tình hay xuăt kháu; hệ thõng thu mua. đại lý.-Giá đàu vào cãc yẽu tô sàn xuãt nông nghiệp

tại vũng dự àn như giả giông, phản bón (đạm lân. kali, phõt phát, phản chuõng.v.v). thuõc trừ sâu. thuê máy cày bừa. mây gặt- tuõt. giá thuê laođộng Tiêu chuẩn Quốc gia 14 TCN 112:2006

trong nóng nghiệp, cóng nghiệp (thợ xây dựng, lái xe. cày máy...), thuỷ lợi phi và các chi phí khác co liôn quan đôn sản xuâLv.v...

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

TIÊU CHUÃN NGÀNH14 TCN 112:2006HƯỚNG DĂNTÍNH TOÁN VẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Dự ÁN THUỶ LỌI PHỤC vụ TƯỚI. TIÊUGuidelines for the Estimation and Eval

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook