KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         71 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010oàn toàn tương đương VỚI ISO 15510:2010TCVN 10356:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuán quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn. Tống cục Tiêu chuẩn Đo lường Chá

t lưọng đè nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.THÉP KHÔNG GÌ - THÀNH PHÀN HÓA HỌCStainless steels - Chemical composition1Phạm vi áp dụngTiêu chuán Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

nãy liệt kê thành phân hóa học cùa các loại thép không gì dược đông ỷ bời ISO/TC17/SC4. chủ yẽu dụa trên cơ sở các thành phàn cúa các yêu càu kỹ thuật

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

trong các tlẽu chuán ISO. ASTM. EN. JIS. vâ GB (Trung Quốc) hiện hành. Tiêu chuán này âp dụng cho tát cả các dạng sản phắm thép được gia công âp lực.

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010 cấc tầi liệu viện dẫn ght năm công bố thì áp dụng phiên bản được nếu. ĐỖI VÓI cấc tầi liệu viện dẫn khỏng ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản mới n

hát, bao gõm cả các sừa đổi. bổ sung (nều có).ISO 6929:1987. Steel products - Definitions and classification (Sản phẩm thêp - ĐỊnh nghĩa va phản loại) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

.3Thuật ngữ và định nghĩaTiêu chuán này áp dụng các thuật ngữ vâ đinh nghĩa được cho trong ISO 6929:1987 và thuật ngử.định nghĩa sau:3.1.Thép không gi

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

(stainless Steel)Thép có hãm lượng crom không thãp hơn 10.5 % (theo khôi lương) vã có hãm lượng cãc bon không lớn hơn 1,2 % (theo khôi lương).CHÚ THÍ

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010i thép không gì đươc cho ưong Bàng 1.CÀNH BÁO: Do ảnh hường nguy hiêm cùa chì (Pb) đên sírc khỏe và các vân đê môl trường, khuyên nghị sừ dụng các loạ

i thép dùng lưu huỳnh thay chì. Các loại thép này thường có các tính chàt dẻ cắt gọt tương đương.5Ký hiệu các loại thép so sánh đượcKý hiệu của thép t Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

heo tiêu chuắn nầy dựa ưên mã 10 chữ số được thế hiện dưới dạng 4 tiểu nhóm chữ số: 4 chù- sõ - 3 chữ sõ - 2 chử sõ -1 chữ sõXXXX-YYY-ZZ-AKý hiệu của

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

ISO cho mổi loại thép dựa trên quyẽt đinh của ISO/TC17/SC4 cố tinh đẽn nhiẽu tiêu chuẩn vầ ký hiệu hiện có đang đữọc sử dụng phố biẽn.Đậc biệt lâ các

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010i vâ có thêm ký hiệu "1".-Nhóm thử hai chứa 3 chO' sỗ vầ trong hàu hét câc trưởng hợp là 3 chữ số ở giũa của số UNS được ASTM sủ' dụng. Trong trường h

ợp ký hiệu cúa ISO, ngược lại với hệ thống UNS1)11. không sừ dụng° UNS = Unified. Numbering System (Hẽ thõng đãnh sõ thõng nhãt).chữ câj (chù s hoặc N Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

trong trưởng hợp thép không gi) ở vị tri bát đàu.Nhóm 3 chữ số nây cho phép viện dản các sỗ cũ (không dùng nữa) của AISI hoặc phần chù sỗ cùa căc ký

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

hiệu tiêu chúán được sú' dụng trong càc quốc gia khác như Nhật Bản (JIS) vâ Trung Quỗc (GB).-Nhỏm thứ ba chúa 2 chữ số. Trong hàu hẽt câc vưởng hợp đẵ

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010â ISÕ (xem Bảng 2). Các nguyên tầc được công bố trong Bàng 2 ap dụng trong phạm vi mồi dãy YYY.-Chữ sỗ cuối cúng lâ một chữ cài duy nhát cho phép ngươ

i đọc nhận điện theo cách đơn giản nẽu tó chức ký hiẽu cùa loai thép tuông dượng mõt cách chính xãc với tố chức ký hiẽu ờ một hoặc nhièu trong 4 tiêu Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

chuấn hiện có cùa Châu Âu. Hoa Kỳ, Nhật Bàn hoặc Trung Ọuõc. Nẽu tố chức kỷ hiẽu cùa loại thép lá sự thòa hiệp giữa nhièu tiêu chuấn thì đõ lá tó chức

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10356:2014 - ISO 15510:2010

ký hiệu cùa loại thép: mới vá chỉnh thức cùa ISO. Chữ so cuối cùng cùa ký hiệu ISO nãy lã I (xem Bàng 3).

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 10356:2014ISO 15510:2010THÉP KHÔNG Gi - THÀNH PHẦN HỐA HOCstainless steels - Chemical compositionLời nói đâuTCVN 10356:2014 ho

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook