KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         81 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10539:2014ISO/IEC 12207:2008KỸ THUẮT HÊ THỖNG VÀ PHẦN MỀM - CÁC QUÁ TRÌNH VỎNG ĐỎI PHĂN MỀM Systems and software engineering -

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014- Software life cycle processesLời nói đâuTCVN 10539:2014 tương đương, có sửa đổi so với ISO/IEC 12207:2008TCVN 10539:2014 do Viện Khoa học Kỹ thuật B

ưu điện biên soạn. Bô Thống tin và truyèn thông đè nghị. Tóng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chát lượng thám đinh. Bộ Khoa học vầ Công nghệ cỏng bố.KỸ THUẬT Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

HỆ THÕNG VÃ PHÃN MẼM - CẢC QUÁ TRĨNH VÒNG ĐỜI PHÃN MẼMSystems and software engineering ■ Software life cycle processes1Phạm vi áp dụngTiêu chuán nãy t

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

hiẽt lập một khung hướng dần chung vẽ các quâ trinh võng đỡi phân mèm vỡi những khãi niêm dược định nghĩa rõ răng vá có thé được tham chiêu trong lĩnh

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10539:2014ISO/IEC 12207:2008KỸ THUẮT HÊ THỖNG VÀ PHẦN MỀM - CÁC QUÁ TRÌNH VỎNG ĐỎI PHĂN MỀM Systems and software engineering -

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014ch vụ vầ trong suốt quá trinh cung căp. phát ưién. vận hành, bảo trì vâ hủy bỏ của các sản phẩm phàn mèm. Phàn mèm kể cả phàn mèm cua phân sụn.Tiêu ch

uần nầy được âp dụng cho các đỗi tượng bao gồm bẻn mua sản phám hệ thống, các sản phám phân mèm và câc dỊCh vụ. nhá cung cẫp vầ các bên hên quan nhu: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

bên phát triển bén khai thác, bẻn bảo trì. bẻn quàn lý. bẻn quản ly đảm bảo chát lượng và ngưởi sử dụng các sản phầm phàn mèm.Các giới hạn cùa tiêu ch

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

uán nây bao gôm:Không trinh bây chi tiẽt các quá trinh vong dơi trong giới hạn vè các phương pháp hoặc các thú tục càn thiết đế đâp ứng câc yêu cău và

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10539:2014ISO/IEC 12207:2008KỸ THUẮT HÊ THỖNG VÀ PHẦN MỀM - CÁC QUÁ TRÌNH VỎNG ĐỎI PHĂN MỀM Systems and software engineering -

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014ông quí định mô hlnh vòng dơi phàn mèm hoặc hệ thống, phương pháp luận triển khai, phương pháp, mổ hình hoậc kỹ thuật đặc trưng.Không dụ đinh gầy mâu

thuẫn vối câc chính sâch. các thù tục vâ các tiêu chuăn của bát kỳ tổ chức náo hoặc vối câc điêu luật và pháp luật của băt kỳ quốc gia nào. Nẽu có băt Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

kỳ mâu thuẫn nào nhu vậy nên được giải quyẽt trước khi áp dụng tiêu chuẩn nãy.2Tài liệu viện dẵnCác tâi liệu viện dẳn sau đây lá cân thiẽt đé âp dụng

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

tiẽu chuán nâỵ. ĐỖI vói các tâi liệu viện dẳn ghi năm cồng bố thi áp dụng bản được nêu. Đối VỚI cấc tâi liệu viện dấn không ghi năm cổng bố thi áp dụ

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10539:2014ISO/IEC 12207:2008KỸ THUẮT HÊ THỖNG VÀ PHẦN MỀM - CÁC QUÁ TRÌNH VỎNG ĐỎI PHĂN MỀM Systems and software engineering -

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014u chuần nầy SỪ dụng các thuật ngữ vã đinh nghĩa sau:3.1.Bên thu mua (acquirer)Tó chức mua. nhận sản phám hay dịch vụ phàn mẽm từ nhầ cung cáp.CHÚ THÍC

H: Bẽn mua sàn phám có thé lã: người mua. khách hãng, chù sờ hữu. người sừ dung.3.2.Bén phát triẽn (developer)Tó chức thưc hiẽn các hoat dõng phát tri Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

én (bao gôm cà phân tích yêu câu. thiẽt kẽ vã kiém chuấn) trong quá trinh võng đới phần mèm.CHÚ THÍCH Trong tiêu chuán nãy. thuãt ngữ bẽn phát then vá

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

bẽn triến khai lã dõng nghĩa.3.3.Bén trién khai (implementer)Tó chức thưc hiẽn các nhiệm vu thưc thi.CHÚ THÍCH. Trong tiêu chuán nây. thuật ngữ bên p

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10539:2014ISO/IEC 12207:2008KỸ THUẮT HÊ THỖNG VÀ PHẦN MỀM - CÁC QUÁ TRÌNH VỎNG ĐỎI PHĂN MỀM Systems and software engineering -

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014nh hệ thõng.CHÚ THÍCH 1: Vai trò cùa bẽn vận hãnh vã vai (rõ cùa người SỪ dụng có thé đươc trao một cãch đòng thời hoăc tuàn tư. trong cùng môt cá nhâ

n hoặc tó chứcCHÚ THÍCH 2: Trong ngữ cành cùa định nghĩa cụ thé nãy. thuật ngữ nãy cõ nghĩa lã một cã nhãn hoặc một tó chức. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10539:2014

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10539:2014ISO/IEC 12207:2008KỸ THUẮT HÊ THỖNG VÀ PHẦN MỀM - CÁC QUÁ TRÌNH VỎNG ĐỎI PHĂN MỀM Systems and software engineering -

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook