KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         41 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:20097870-1:2010 thay thẽ cho TCVN 6398-0:1998 (ISO 31-0 1992) và TCVN 7783:2008 (ISO 1000:1992):TCVN 7870-1:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 80000-1 200

9;TCVN 7870-1:2010 do Ban kỳ thuật tiêu chuán quõc gia TCVN/TC 12 Đại lượng vã đon vị đo lường biên soạn, Tổng cục Tiêu ctiuán Đo lường Chãi lương đè Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

nghị, Bỏ Khoa học và Cống nghệ công bỗ.0.0. Giới thiệu chungTCVN 7870-1:2010 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuăn vẻ Đại lượng và Đơn vị đo lường TCVN/TC12 biên

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

soạn. Mục tiêu cùa Ban Kỹ thuật TCVN/TC12 lã tiêu chuán hóa đơn vị và ký hiệu cho các đai lương và đơn VI (kế cả ký hiệu toán học) dùng trong lĩnh vư

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009hận bộ tiêu chuán ISO 80000, gôm cầc phăn dưới dãy có tẻn chung ’Đai lượng vá đơn vị":-TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phàn 1 Quy dinh chung-TCVN

7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009). Phàn 2: Dâu vâ kí hiệu toán học dùng trong khoa hoc tự nhiên và công nghệ-TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006). Phản 3 Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

: Không gian và thời gian.-TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006). Phăn 4: Cơ học-TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007). Phàn 5 Nhiệt đông lụ-c học-TCVN 78

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

70-7:2009 (ISO 80000-7:2008). Phản 7: Ánh sáng-TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007). Phàn 8 Âm học-TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009), Phàn 9 Hóa lý v

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009rung-TCVN 7870-12 2010 (ISO 80000-12:2009), Phàn 12: vật tý chắt ránBộ TCVN 7870. chãp nhận bộ tiêu chuán IEC 80000. gôm cãc phân dưới dãy cỏ tên chun

g "Đại lượng vá đơn vị":-TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008). Phăn 6: Điện từ-TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008), Phàn 13: Khoa học và Công nghệ th Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

ông tin-TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008). Phản 14: Viẻn sinh trắc liên quan đẻn sinh lý người0.1. Đại lượngHệ đai lượng và hê đơn vị có thế được

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

tiép cận theo nhiẽu cầch phù hơp. nhưng khác nhau.Việc sử dụng cách tiẽp cận nào chi là ván đẻ quy ước. Cách trình bày trong tiêu chuán náy là cơhttps

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009nce gẽnérale des poids et mesures). chãp nhận.Đại lượng vã mõi quan hệ giừa các đại lượng sử dụng ờ dãy hảu hẽt được chãp nhận SỪ dụng trong toàn ngàn

h khoa học tự nhiên. Hiện nay. chúng được trình bây trong phân lớn sách giảo khoa và quen thuộc VỚI (ắt cả các nhà khoa học và công nghệCHÚ THÍCH: Đỏi Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

vỡi đơn vị điện và điện từ trong các hệ CGS-ESU. CGS-EMU 1 2 vã Gauss, cộ môt sự khác biệt trong các hê đại lương này do các định nghĩa chúng. Trong

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

hê CGS-ESU hảng số diện Cc (hàng số điện môi của chân không) được đinh nghĩa bàng 1, nghĩa là cố thú nguyên 1; ưong hệ thông CGS-ESU. hằng sỗ từ Pc (đ

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009quan VỚI các hẻ CGS-ESU và CGS-EMU và cồ nhũng sự phúc tạp tương tư. Trong cơ hoe, dinh luật chuyến đông cúa Niutơn được viẽt ở dang tổng quát lá F =

c.ma Trong hẻ thỗng kỹ thuật cũ. MKS • thi c = l/g,i. với g,- là gia tõc rơi tự do tiêu chuán: trong ISQ. c = 1.Các đại lương và mối quan hệ giữa chún Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

g vẽ bản chắt là vô hạn vẽ sỗ lương và đang tiẽp tục phát triến thành một lỉnh vực khoa học và cõng nghệ mới. Do đõ không thế thõng kè tảt cà cãc đại

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

lượng vã mõi quan hệ trong tiêu chuán này: thay vào đõ tiêu chuán nãy trinh bày tập hợp các đai lượng thưởng đuơc sử dụng hơn và mỗi quan hệ giữa chún

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009ng được liệt kê trong tiêu chuán nây hoac tiêu chuẩn khác. Tuy nhiên, điẽu này sẽ khống càn trở ho xác đinh đơn vị cho các đại lượng đó miền là họ cõ

thế liên hệ đại lượng vỡi cãc vi dụ tương tự được đưa ra.Hàu hẽt các đơn VI đươc dùng đế thé hiẻn giá trị cùa đại lương quan tâm đã được xây dụ ng vâ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

sừ dụng từ lảu ưước khi ý tường vẽ một hệ đại lượng được xảy dựng. Tuy nhiên, mõi quan hệ giừa cãc đại lượng. đơn giàn lá các phương trinh vặt lý. là

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

quan trọng, vi ưong bãt kỳ hệ đơn vị nao thì mối quan hệ giữa cảc đơn VI đèu đống một vaj trò quan trong và đươc xẳy dung từ mỗi quan hệ giũa các đại

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009ng quốc tẽ. viẽt tẳt lâ "ISỌ", trong (ãt cả các ngồn ngừ. Trong TCVN 6398 (ISO 31) đă ưinh bày một bộ tiêu chuấn hài hòa nhưng tên hệ đại lượng quõc t

ẽ chưa được dùng. Tuy nhiên. ISQ xuât hiện trong TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007) vâ trong só tay vè SI [8]. xuát bản làn thứ 8 2006 Trong cả ha Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

i trường hơp. đièu này nhầm đàm bào sự nhãt quán với bộ tiêu chuấn Đại lượng và đon vị mới đầ được chuán bị trong thời gian chúng được xuât bàn: việc

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009

chuán bị này đà được thông bão là thuật ngừ mới sẽ được sử dung Tuy nhiên, cân (hãy ISỌ chỉ đơn giản lá ký hiẻu thuận tiên để chỉ môt hệ thống vẽ bản

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-1:2010 - ISO 80000-1:2009 là ký hiệu viẽt tất cho “hệ đại lượng là cơ sờ cùa SI", lã cụm từ được sử dụng cho hệ thõng nay trong TCVN 6398 (ISO 31).

TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7870-1:2010ISO 80000-1:2009ĐAI LƯỢNG VÃ ĐƠN VỊ - PHẢN 1: QUY ĐỊNH CHUNGQuantities and units - Part 1: GeneralLỡi nói đâuTCVN 7

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook