Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009
TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8112 : 2009ISO 4006 : 1991ĐO DÒNG LƯU CHAT TRONG ỎNG DÀN KÍN - TỬ VUNG VÀ KÝ HIỆUMeasurement of fluid flow in closed conduits Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009 ■ Vocabulary and symbolsLỡi nói đáuTCVN 8112 : 2009 hoàn toân tương đương VỚI ISO 4006 1991.TCVN 8112 : 2009 do Ban kỷ thuật Tiêu chuán Quõc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng luv chàt trong õng dản kín biên soan. Tống cục Tiêu chuần Đo lường Chát lương đè nghị, Bỏ Khoa học vá Cống nghệ công bố.Lởi giới t Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009hiệuTiêu chuăn nãy được biên soạn ưẽn cơ sờ tuân thủ hai nguyên tấc sau :1)Chuán hóa cẳc thuật ngũ’ vả ký hiẻu phú hơp, khổng duy (ri các thuât ngũ khTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009
ông phủ hơp chi vì chủng đã được sừ dụng trước đày;2)Loại bỏ bát cú’ thuật ngữ hoăc ký hiệu nâo được sử dung VỚI các nghĩa khâc nhau ở cấc nước khác nTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8112 : 2009ISO 4006 : 1991ĐO DÒNG LƯU CHAT TRONG ỎNG DÀN KÍN - TỬ VUNG VÀ KÝ HIỆUMeasurement of fluid flow in closed conduits Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009cõ nghía rô ràng.ĐO DÒNG Lưu CHAT TRONG ÓNG DÀN KÍN - TỪ VỰNG VÃ KÝ HIỆUMeasurement of fluid flow in closed conduits • Vocabulary and symbols1. Phạm vi áp dụngTĩèu chuẩn này đinh nghĩa các thuât ngữ ơươc sử dung trong lĩnh vưc do dong lưu chát trong ống dẳn kín và đua ra cấc kỳ hiẻu tương ứng.Tĩèu c Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009huẩn này không bao gồm câc thuật ngũ' thuộc các loại dưới đẳy:a)Các thuật ngữ hiến nhiên:b)Các thuật ngữ không đươc sử dụng riêng cho lĩnh vực nây. cuTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009
(hể là các thuật ngũ’ dè căp đẽn dóng trong kênh hờ (xem ISO 772):c)Các thuât ngũ' đẽ câp đẽn cấc phương pháp đo rẫt cụ thể khống là đối tương tiêu cTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8112 : 2009ISO 4006 : 1991ĐO DÒNG LƯU CHAT TRONG ỎNG DÀN KÍN - TỬ VUNG VÀ KÝ HIỆUMeasurement of fluid flow in closed conduits Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:20091Diện tích măt cát ngang của ống dàn tai các đièu kiên vân hànhAL2m210.3'lõng đõ chãt đành dãucML3’kg/m37.174ẻ sô xàc4)8.2Màm sô dòng tỡi hanc-4)8.34è sô dòng tỡi hạn khi thưcG4)4 16ựân tỗc âm thanhcLT1m/s431'Ihíẻt dung riêng đảng ápCpL*T2j/kg.K4.31Mhĩệt dung riêng đẳng tíchc.L2!'2 .1J/kg.K7.16ỉưỡng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009 kinh, phụ thuộc vão điêuTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009
o hình trụ :ủa ỗnq Venturi có điénDLm49íưởnq kinh thuỳ lucDhLm7.16 7.17íường kinh lổ tiết lưu hoặc :ố do của phăn tử sơ căp tại liẽu kiện vân hành hoãTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8112 : 2009ISO 4006 : 1991ĐO DÒNG LƯU CHAT TRONG ỎNG DÀN KÍN - TỬ VUNG VÀ KÝ HIỆUMeasurement of fluid flow in closed conduits Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8112:2009qf qT1 T2s1 m/s24.19Oộ nhám dõng nhãt tương luơnqkLm4 15dài1LmTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8112 : 2009ISO 4006 : 1991ĐO DÒNG LƯU CHAT TRONG ỎNG DÀN KÍN - TỬ VUNG VÀ KÝ HIỆUMeasurement of fluid flow in closed conduitsGọi ngay
Chat zalo
Facebook