KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         83 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010HỐIMeasurement of fluid flow in closed conduits - Ultrasonic meters for gas - Part 1. Meiers for custody transfer and allocation measurementLởi nói đâ

uTCVN 8438-1:2010 xảy dưng dựa Ưẽn việc tham khào ISO/DIS 17089-1: 2009:TCVN 8438-1:2010 do Ban kỹ thuật liẻu chuán quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu luông l Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

ưu chồi trong ông dản kin biên soạn. Tống cục Tiêu chuẩn Đố lường Chãt lượng đẽ nghị. Bộ Khoa học và Cóng nghệ còng bỏ.ĐO DÒNG LƯU CHÀT TRONG ÓNG DÁN

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

KÍN - ĐÒNG HÓ SIÉU ẢM KHÍ - PHÃN 1: ĐÓNG HO DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÀ PHÂN PHÓIMeasurement of fluid flow in closed conduits - Ultrasonic meters

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010 hõ ảm đo khi sử dụng thời gian di chuyến cua sóng ảm đe đo dòng khi đông nhát đơn pha trong ỏng dán kín.Tiêu chuấn náy áp dụng cho đòng hõ àm đo khi

dạng thời gian truyền, cho giao nhận thương mại vã phân phôi, vi dụ. nhưng không giới hạn. như đường kinh trong đây. diện tích biẽn đói. áp suãt cao. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

ap suât tháp hoặc kẽt hop những yểu tỗ trên. Không có giới hạn vẽ kích cở nhỏ nhắt và lớn nhát cùa dồng hô. Tiêu chuấn nây có thế ap dụng cho vièc do

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

hàu hễt các loại khí, vi du nhưng khổng giới hạn như không khi. khi thiên nhiên, ẽ tan v.v...Tiêu chuẩn này bao gồm các yéu cău vẽ hoạt động đo lường

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010dõng, hiêu chuán vâ đàu ra cùa đồng hồ âm đo dõng khi vã đẽ cập đên các điêu kiện lấp đặt.2Tài liệu viện dẳn2.1.Tài liệu viện dẫn bắt buộcCác tãi liệu

viện dàn sau rât căn thiẽt cho việc áp dụng tiêu chuán náy. Đôi với các tài liệu viện dán ghi năm cõng bõ thi áp dụng phiên bàn được nêu. Đôi với các Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

tài liệu viện dản không ghi nảm công bố thl ấp dụng phiên bản mới nhãt, bao gồm cả các sửa đổi. bổ sung (nẽu có)?TCVN 8112:2009 (ISO 4006:1991). Đo l

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

ưu luọng lưu chát trong ỏng dán kin. Từ vựng vã kỷ hiệuISO 3:1973 Preferred numbers - Series of preferred numbers (Số ƯU tiên- chuỗi số ƯU tiên)ISO 12

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:20102009 (ISO 5167-1:2003). Đo lường lưu chãt bẩng dông hô chênh ãp gắn vào dưỡng õng đày lưu chãt có tiẽt diện ngang hình tròn - Phăn 1: Nguyên tác và yê

u cảu.ISO/TR 7871:1997(E). Culmulative sum charts - Guidance on quality control and data analysis using CUSUM techniques (Đô thị lóng tích lũy- Hưởng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

dán phàn tích dữ liệu vã quàn lỷ chãi luông sừ dung kỹ thuật CUSUM)ISO 17025. General requirement for the competence of testing and calibration labora

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

tories (Yẽu càu chung vẽ năng lực cùa phóng thừ nghiệm vã hiệu chuán).ISO 7871:2004 Cumulative sume chads - guidance on quality control and data analy

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010asurement Standards (MPMS) (Số tay tiêu chuán đo luỡng dảu mò (MPMS) 13.2 Table 14)AGA 10. Speed of Sound in Natural Gas and Other Related Hydrocarbon

Gases. 2003 (Toe độ ấm thanh trong khí và các loại khl hydrocarbon khác liên quan, 2003)GERG-2004 IVíơe - Range Equation of State for Natural Gases a Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

nd Other Mixtures GERG TM 15 2007 (Còng thúc trạng thái Wide-range cho khi thiên nhiên và cãc hón họp khác GERG TM 15 2007)OIML D 11-EN: 1994, General

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

Requirements for Electronic Measuring Instruments: currently under restvision (Yêu càu Chung đối với phương tiện do điện tử. bản dang dưọc xét duyệt)

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010rms in metrology (BIPM.IEC.ISO.OIML) [Từ vụng quỏc tẽ vẽ thuật ngữ chung vã cơ bàn trong do lương học (BlPM.IEC.ISO.OIML)].3Định nghĩa và ký hiệu3.1.Đ

ịnh nghĩa3.1.1.Quy định chungTrong tiêu chuân này ảp dụng các định nghĩa trinh bày trong TCVN 8112 (ISO 4006). Đo lưòng lưu chãt trong dưỡng ông kin • Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8438-1:2010

Tứ ngữ vã kỷ hiệu. Vã mỏt sõ thuật ngừ cụ thể sử dụng trong trường họp đặc biệt như sau3.1.2.Đại lượng3.1.2.1.Lưu lượng (flow rate)

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8438-1:2010ĐO DÕNG LƯU CHÁT TRONG ỎNG DÂN KÍN - ĐỎNG HỎ SIÉU ÂM KHÍ - PHÀN 1: ĐỐNG HỎ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÁ PHÂN PH

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook