KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         115 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006 PHƯƠNG PHÁP THỪ TRONG PHÊ DUYỆT KIẾURoad vehicles - The emission of pollutants emitted from automobiles according to engines fuel requirements ■ Requ

irements and test methods in type approvalLởi nói đâuTCVN 6785 : 2006 thay thẽ TCVN 6785: 2001.TCVN 6785 : 2006 được biên soạn trên cơ sờ quy định cùa Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

ECE 83'03/Sl. ECE 83-03/S1/C2. ECE 83-04, 70/220/EEC bao gôm cãc bàn sửa đoi đẽn 2001/100/EC. 2002/80/EC và 2003/76/EC.TCVN 6785 : 2006 do Ban kỳ thu

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

ật tiêu chuán TCVN/TC 22 'Phương tiện giao thõng đường bộ" biên soạn, Tống cục Tiêu chúán Đo lường Chát lương đẽ nghị, Bồ Khoa học và Công nghê ban hâ

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006KIÉURoad vehicles ■ The emission of pollutants emitted from automobiles according to engines fuel requirements - Requirements and test methods in type

approval1.Phạm vi ãp dụngTiêu chuán này quy đinh yẻu c&u và phương phâp thừ đế kiếm tra khi thải ô tô trong phê duyẻt kiéu, cụ thé như sáu:1.1.Khi th Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

ải tại đuồi ống xả. khí thải từ cacte động cơ (sau dây gọi tát lâ khi cacte), khí thài do bay hơi nhiẻn liệu, độ bên cùa cầc thiẽt bị chõng ô nhiẻm vã

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

hệ thõng chán đoàn trên xe (sau đảy gọi tắt là hệ thõng OBD) cùa các ỏ tỏ thuộc loại M và N (xem điêu 3) lấp động cơ cháy cưởng bức.1.2.Khí thài tại

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006đông cơ tụ chây ).1.3.Tiêu chuán này khổng áp dụng cho õ tò có khôi lượng bàn thân nhò hơn 400 kg hoặc có vận tỗc (hiẽt kẽ không lớn hơn 50 km/h.1.4.T

heo đẽ nghị cùa nhà sàn xuãt. kẽt quà kiém ữa theo tiêu chuấn này cùa õ tô loại MI hoặc NI lắp động cơ cháy do nén cùng cõ thế ãp dụng cho ỏ tô loại M Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

2 hoặc N2 (xem đièu 3) có khôi lương chuẩn không lớn hơn 2840 kg và phủ hơp VỚI yẻu càu néu tại điẽu 8 trong viêc mỏ rộng phẽ duyệt kiéu.1.5.Xe loại N

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

I đuơc miễn kiếm tra theo tiêu chuán này nẽu động cơ cùa xe đă đuơc phê duyèt kiếu theo TCVN 6567 2006 ở các mức tiêu chuẩn tương ứng VỚI tiêu chuăn n

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006hicles - Symbols for controls, indicators and tell-tales).TCVN 6529 :1999 (ISO 1176 :1990). Phương tiện giao thõng đường bộ - Khôi lượng • Thuật ngừ đ

ịnh nghĩa và mâ hiệuhttps://khothuvien.cori!ISO 9141-2 :1994 (amended 1996). Road Vehicles ■ Diagnostic Systems • Part 2: CARB requirements for interc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

hange of digital information (được sừa đói năm 1996) (Phương tiện giao thồng đường bộ - Hệ thỗng chán đoán - Phăn 2: Yêu càu CARB cho sự trao đổi thôn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

g tin dạng sô).ISO 14230-4, Road Vehicles - Keyword protocol 2000 for diagnostic systems - Part 4: Requirements for emissions-related systems (Phương

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:20065, Road vehicles - Diagnostics on Controller Area Network (CAN) - Part 4: Requirements for emissions-related systems (Phương tiện giao thông đuừng bộ

- Chán đoán ưẽn mạng kiếm soát khu vực • Phân 4: Yêu cau đôi vơi các hệ thõng liên quăn với khí thài).ISO 15031-3 2006, Road vehicles - Communication Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

between vehicle and external equipment for emissions-related diagnostics - Part 3: Diagnostic connector and related electrical circuits: specification

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

and use (Phương tiện giao thõng dưỡng bộ • Truyẽn thông giũa xe và thiẽt bị ngoài xe cho việc chán đoán vè khí thải - Phăn 3: Các bô nối chán đoán và

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006ns-related diagnostics - Part 4: External test equipment (Phương tiên giao thống đường bộ • Truyẽn thông giừa xe và thiêt bị ngoài xe cho việc chẵn đo

àn vẽ khi thài - Phản 4: Thiẽt bị thừ ngoai xe).ISO 15031-5 2006, Road vehicles - Communication between vehicle and external equipment for emissions-r Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

elated diagnostics - Part 5: Emissions-related diagnostic services (Phương tiện giao thồng đường bộ - Truyèn thông giũa xe và thiẽt bị ngoâi xe cho vi

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

êc chán đoán vẽ khi thải — Phàn 5: Dich vụ chắn đoán khí thải).ISO 15031-6 : 2006. Road vehicles ■ Communication between vehicle and external equipmen

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006ngoài xe cho viêc chắn đoán vẽ khí thải - Phàn 6: Định nghĩa mâ lỏi chán đoán).ISO 15031-7 2001, Road vehicles - Communication between vehicle and ext

ernal equipment for emissions-related diagnostics ■ Part 7: Data link security (Phương tiện giao thông đường bộ -Truyẽn thông giừa xe và thiẽt bị ngoà Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

i xe cho việc chán đoán vẽ khi thai - Phân 7: Bào mật khi liên kẽt dữ liệu).SAE J1850: March 1998 Class B Data Communication Network Interface (Tháng

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

3/1998. Mạch ghép nối mạng truyẽn thông dữ hẻu loại 8)3.Loại ỏ tô3.1.Loại M: Ó tồ được dùng để chở người và có ít nhăt bỗn bánh, bao gôm các loại từ M

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006kế cả lái xe, khối lượng toân bộ lớn nhăt không lớn hơn 5 tăn (cỏn gọi là ô tồ khách hạng nhe).3.1.3.Loại M3: ỏ tỏ được dùng đé chờ hơn 9 người, ké cà

lái xe. khôi lượng toàn bộ lớn nhăt lớn 5 tán.3.2.Loại N: ố tô được dùng đé chờ hãng và cõ ít nhãt 4 bảnh, bao gôm các loại từ NI đên N3:3.2.1.Loại N Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

l: ỏ tô dược dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhãt không lớn hơn 3.5 tân (côn gọi là ỏ tô tài hạng nhẹ).3.2.2.Loại N2: ỏ tô được dùng để ch

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006

ở hàng, có khối lượng toân bộ lớn nhãt lớn hơn 3.5 tăn nhưng không lớn hơn 12 tân;

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

TIÊU CHUẢN VIỆT NAMTCVN 6785 : 2006PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG BỠ - PHÁT THÀI CHÂT GẢY Ỏ NHIỆM TỪ Ỏ TỎ THEO NHIẾN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG cơ - YÉU CẰU VÁ

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook