KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         58 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003cãc hưỏng dẫn kỹ thuật vã các yẻu cáu vê sinh cẩn thiết liên quan đến sàn xuất cã và các loài đông vãt giáp xác. nhuyễn thể đóng hỏp, xử lý nhiệt, đượ

c đóng trong cãc vỏ hỏp cứng hoạc nửa cứng ghép mi kín. Không bao gốm vièc sàn xuất các sàn phẩm thanh trùng và bào quàn sơ bộ. các quã trinh rót sàn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

phẩm, thanh trùng liên tuc vã sử dụng các túi mếm.2Định nghĩaTrong quy phạm này sử dụng các thuật ngử sau đây:"Bộ phận bàl khí " (bleeders): gốm các l

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

ỗ thoát rất nhỏ để hơi nước đí vào thiết bị thanh trùng trong quá trinh gia nhiệt. Sự bãi khí làm cho hơi nước tuấn hoàn trong thiết bị thanh trùng vã

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003bị phống lèn do áp suất bén ưong đươc hình thành khi thanh trùng hoac trong quá trình làm nguội hoac do sự hình thành khi bén ưong hỏp;"Thuý sàn đóng

hộp" (canned fish): là cá hoặc động vật giáp xác, nhuyễn thể được đựng trong các hộp đã được ghép mí kín vã được thanh trùng đù để tiêu diệt hoặc kìm Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

hãm toàn bộ vi sinh vật mà chúng có thể phát triển ờ nhiệt độ bảo quàn vã làm hỏng sản phẩm hoặc có thể gây độc cho người an. Trong tiêu chuẩn nãy cụm

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

tử "thuỳ sản đóng hộp’ bao gồm cà động vật giáp xác, nhuyễn thể đóng hộp. tiêu chuẩn này không bao góm hãm ý khác;"Làm lạnh" (chilling): là quá trình

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003 các tiêu chuẩn về vi sinh như nước uống được và không chứa các chất không mong nuốn;"Làm sạch" (cleaning): lả sư loại bỏ các chất bẩn ra khỏi bế măt;

"Thời gian nâng nhlệr (come-up time): là thời gian cần thiết để nàng nhiệt độ của thiết bị thanh trùng đã được xếp hộp vào đến nhiệt độ quy đinh;"Nhié Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

m bẩn" (contamination): là sự xâm nhập các chất bẩn trực tiếp hay gián tiếp vào thuỷ sàn;"Khư trùng" (disinfection): là việc áp dung các tác nhãn vật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

lý, hoã hoc hợp vệ sinh vào quã trinh để loại bò các vi sinh vật có hai trẽn bế măt sàn phẩm;"Cá" (fish): lã các động vật xương sống máu lạnh sống dướ

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003là hộp sản phẩm đã ghép mí vã thanh trùng nhìn bé ngoài binh thường, nhưng nắp hoặc đáy hộp có thể bị phống lẽn do tác động cơ học. Chì cần ấn nhẹ sẽ

làm cho nắp hoặc đáy hộp trờ lại phảng hoặc bị lõm nhẹ;"Cá hoạc động vật giáp xác, nhuyén thè tươi" (fresh fish or shellfish): lả cá hoăc động vật giá Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

p xác. nhuyễn thể được bắt lên cỏn tươi không được xử lý bàng chất bảo quản hoăc chì được bào quân bằng việc làm lạnh;"Khoang trống trên hộp" (headspa

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

ce): là khoảng trống còn lai trong hóp sàn phẩm cho phép các phẩn bèn trong hộp giãn nờ khi gia nhiệt.“Xửlý nhiệt" (heat process): là việc xừ lý các h

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003ười dùng. Quá trinh thanh trùng thực tế thường được xem lả khoảng thời gian mà sàn phẩm cu thể cán duy tri ờ nhiệt đỏ quy định;"Thời gian xử lý nhiệt"

(heat processing time): là thời gian để các hộp sản phẩm đã ghép mí được lưu giữ ở nhiệt độ quy định;"Hộp kín " (hermetically sealed): nghĩa là kín k Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

hi;"Hộp hớ' (leaker): lá hộp sàn phẩm đã ghép mi vã xử lý nhiêt có khuyết tật làm cho nước, khi hoăc vi sinh vãt có thể lọt qua;"Hộp bẹp" (panelled co

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

ntainer): là hộp kim loại đựng sản phẩm đã ghép mi và thanh trùng, bị bẹp một phấn do không đù cứng để chiu độ chân không bên trong hoặc nó chịu áp lự

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003của chúng được sử dụng để sàn xuất hoác bào quản sàn phẩm;"Nước uống được" (potable water): là nước sạch thích hợp để dùng cho con người và có các chỉ

tiêu chất lượng không thấp hơn các mức quy định tương ứng nêu trong ả'n bản "Tiêu chuẩn quốc tế về nước uống" mới nhất của tổ chức y tê' thế giới;"Th Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

iết bị thanh trùng" (retort): là nồi chiu áp lực được thiết kế để gia nhiệt bằng hơi nước bão hoà hoặc nước nóng với áp lực khí nén dùng để xử lý nhiệ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

t sàn phẩm đã được đóng hộp, ghép mi kín;"Hơi nuơc bão hoà" (saturated steam/ lã hơi nước sach mà nhiêt đỏ hơi nước phụ thuộc hoãn toàn vào áp suất cu

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003;"Tách vó" (shelling): lã quá trinh lấy thịt ra khỏi vỏ nhuyễn thể, giáp xãc bằng tay hay bằng mảy."Hộp phống " (springer): là hộp bằng kim loai đã gh

ép mí và thanh trùng có một đáy bị phổng. Nếu ấn vào đáy thì đây kia sẽ phổng lèn; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7266:2003

TIÊU CHUÂN VIẾT NAM TCVN 7266 : 2003Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộpCode of practice for canned fish1Phạm vi áp dụngQuy pham này bao gốm c

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook