Bài 14
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Bài 14
Bài 14
BÀI 14. HÌNH TAM GIÁC (Tiếp theo)A. KIẼN THỨC CĂN NHỚ.1.Bài toán: Tính diện tích bàng phương pháp gián tiẽpNêu một hình được chia nhỏ thành các “miếng Bài 14g ghép” thì diện tích hình đó bang tông diện tích các “miếng ghép".Ví dụ 1. Cho hình chừ nhật ABCD QQ AB =48cm ý AD =36cm Biẽt AM =16cm. ND =12c/n Tính diện tích hình tam giác W‘VC .Bài làmTa có : s ■.(»<) ”Sụn ++\>v uvNên Scmx - S.1Ì1CD * (S.WV *+ Spvc)AM =!6ơn. BỉM =32cm, ND=l2cm, AN =24cms „ =AB Bài 14X.AD =48 X36 =1728(cm-)SAW =lxAAf XA* =1x16x24 =l92(cm‘)S,= 1 XB.W X Bc =576(< m j; 5.,, =1XDN X DC =:15."72'r UM. rysrựv =1728- (192 + 576 + 288) =67Bài 14
2(cm‘‘)Đáp số: 672(<™2)2.Bãi toán: Tinh diện tích tam giác sử dụng ti lệ cạnhHai tam giác có chung đường cao thì ti lệ diện lích bâng ti lệ cạnh đáy tBÀI 14. HÌNH TAM GIÁC (Tiếp theo)A. KIẼN THỨC CĂN NHỚ.1.Bài toán: Tính diện tích bàng phương pháp gián tiẽpNêu một hình được chia nhỏ thành các “miếng Bài 148on . Tính SA*-- ?Bài làmsw _MC _1BC 3 (Chung đường cao hạ tử A đến BC)5/...Í=|xia=(W)(chú ý: tam giác căn tinh diện tích nên đế ở từ sõ và mău số là tam giác đã biết diện tích)AN =1AC I™Ví dụ 3. Cho hình vẽ bên, biẽt AM =MB và 3 .TínhBài làm:Nổi B với NS.uts -AM _1s.im AB 2 (Chung đường cao hạ từ N Bài 14 đến AB)S.U.V - A* _15ab AC 3 (Chung đường cao hạ từ B đẽn AC )2BÀI 14. HÌNH TAM GIÁC (Tiếp theo)A. KIẼN THỨC CĂN NHỚ.1.Bài toán: Tính diện tích bàng phương pháp gián tiẽpNêu một hình được chia nhỏ thành các “miếngBÀI 14. HÌNH TAM GIÁC (Tiếp theo)A. KIẼN THỨC CĂN NHỚ.1.Bài toán: Tính diện tích bàng phương pháp gián tiẽpNêu một hình được chia nhỏ thành các “miếngGọi ngay
Chat zalo
Facebook