KHO THƯ VIỆN 🔎

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         63 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 - HỌC KÌ IIA. Ôn lại kiên thức học kì I.1.Infinitive with to and without to, gerund: to V, V.Ving.2.Tenses: Thì3.

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2.Conditional types 1, 2 and 3: Câu điêu kiện4.Reported speech: Câu gián tiếp (với câu trân thuật, hỏi, mệnh lệnh, diêu kiện)4.1. Câu trân thuật: “S +

V ...”_________________________s+ .-told +0 aid + (to +O)• + (that) +s + V (lùi 1 thì)4.2. Câu hỏi:a/ WH_ Questions: “WH + auxilary + s + V ?” b/ YES Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

_ NO Questions: “Auxilary* s * V?”s+.asked wanted to know wondered0+ WHs + V (lùi thì)+ IF/ WHETHER4.3. Câu mênh lệnh : (Don't + V...)toldto V (Mệnh l

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

ệnh khầng định)s + asked+ 0 +not + to V (Mệnh lệnh phù định)4.4. Dùng Ving, to V đẽ dõi sang câu gián tiếpB. Kiên thức học kì II.I.Cách sử đụng đại từ

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 - HỌC KÌ IIA. Ôn lại kiên thức học kì I.1.Infinitive with to and without to, gerund: to V, V.Ving.2.Tenses: Thì3.

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2ngữ cho động từtrong mệnh đề quan hệ (....N + who + V hoặc N + who + s + V)9 Whom: được dùng thay thẽ cho một danh từ chi người và làm tân ngữ cho độn

g từ trong mệnh đê quan hệ. (.......N + whom + s + V)The man whom you met yesterday is my brother.•Whose: là đại từ quan hệ sờ hữu, (hay thế cho danh Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

tù' chi người hoặc danh tù’ chì vật (thay cho: his, her, its, their, Tom’s...)I he house whose windows are broken is mine.+ Riêng danh từ chi vật có t

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

hế thay thẽ bằng the + N + of which Example: The house the window of which are broken is mine•Which: được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngừ (hay (hế cho d

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 - HỌC KÌ IIA. Ôn lại kiên thức học kì I.1.Infinitive with to and without to, gerund: to V, V.Ving.2.Tenses: Thì3.

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2c chủ ngữ gôm cá người và vật, sau những đại từ không xác định, hoặc sau dạng so sánh nhất...Example: - That is the bicycle that/ which belongs to Tom

.2.Trạng từ quan hệ: w hy, where, when.•Why: mở đâu cho một mệnh đê quan hệ đẽ chi nguyên nhân, lí do.(có thế thay thẽ bâng That)I don’t know the reas Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

on why.' that you didn’t go to school yesterday.•Where (=on, in, at which) mở đâu cho một mệnh đẽ quan hệ chi địa điếm nơi chôn.The hotel where we sta

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2

yed W'asn’t very clean.> When (=011/ in/ at which) mờ dầu cho mệnh đề quan hệ chì thời gian.I will never forget (he day when 1 first met my husbandII.

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 - HỌC KÌ IIA. Ôn lại kiên thức học kì I.1.Infinitive with to and without to, gerund: to V, V.Ving.2.Tenses: Thì3.

Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 2từ quan hệ WHOM, WHICH hoặc sau động từ.

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 - HỌC KÌ IIA. Ôn lại kiên thức học kì I.1.Infinitive with to and without to, gerund: to V, V.Ving.2.Tenses: Thì3.

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook