KHO THƯ VIỆN 🔎

Tuần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         61 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 









Nội dung chi tiết: Tuần 2

Tuần 2

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2ó âm ơ thi GV phát âm thật chậm, kéo dài đê giúp HS phát hiện ra. d. Bào cáo kết quớ. -GV chi từng hình mời HS báo cáo kết quá theo nhóm đôi. -GV chi

từng hình theo thử tự đảo lộn, bat ki. mời HS báo cáo kết quà. -GV chi từng hình yêu cầu HS nói. -GV đố học sinh tìm 3 tiêng có âm ơ (Hỗ trợ HS bang h Tuần 2

ình ảnh)-HS nói to tiểng đèn có âm d. + Tiếng đồ có âm đ. +• Tiếng ngồng không có âm đ. + Tiếng đá có âm đ. + Tiếng lọ không có âm đ. + Tiếng đàn có â

Tuần 2

m đ. -HS báo cáo cá nhân. -HS cã lớp đông thanh nói to tiếng có âm đ. nói tham tiếng không có âm đ. -HS nói (đo. đô, đào,...)Bài tập 3: Mở rộng von từ

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2tự mời 1 học sinh nói tên từng sự vật. -Cho HS lâm bài trong vớ Bài tập c.Báo cáo kết quá. -GV chi từng hình mòi học sinh báo cáo kết quà theo nhóm đô

i. -GV chi từng hình theo thử tự đảo lộn, bat ki. mời HS báo cáo kết quà.-HS theo dõi -HS lằn lượt nói tên từng con vật: ve, me, xe, sẻ. dứa. tre.. -H Tuần 2

S làm cá nhân nối d với từng hình chửa tiếng có âm d trong vỡ bài tập. + HS1 chì hình 1- HS2 nói: tiếng ve có âm e + HS1 chì hình 1- HS2 nói: tiếng me

Tuần 2

có âm e + HS1 chi hình 1- HS2 nói: tiếng xe có âm e + HS1 chì hình 1- HS2 nói: tiếng sẽ có âm e + HS1 chi hình 1- HS2 nói: tiếng dứa không có âm e +

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2 có âm e (I lỗ trợ 1 IS băng hình ảnh) * Cùng cỏ: 1 Các em vừa học 2 chừ mới lã chừ gì? + Các cm vừa học 2 tiêng mới là tiêng gì? -Y/c 1 ỉs ghép tiếng

cò’, da -GV cùng HS nhận xét.-HS cà lớp đòng thanh nói lo tiếng cỏ âm e. nói tham tiếng không có âm e. -HS nói (bè. che, vỗ...) -Chừ đ, c -l iếng de. Tuần 2

-HS ghep Bang gài.TIET 2NỘI DUNGHOẠT ĐỘNG CÚA GVHOẠT ĐỘNG CỦA HS3.3. Luyện tậpBài tập 4: Tập dọc a.Luyện đọc từ ngữ. -GV trình chiêu hình ảnh của bải

Tuần 2

Tập đọc. -GV hướng dẫn HS đọc lừ dưới nồi hình: + GV ghi chừ dưới hình 1 + Giãi nghĩa từ cá cờ: Loài cây to. có rề mọc từ cành thõng xuống đất. trồng

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2chừ dưới hình 3 Trong bài là hỉnh ành HS đang ra càu dỏ. GV ghi chừ dưới hình 4 Hình trong bài là chiếc ghe bị đồ. GV ghi chừ dưới hình 5 1 lạt dé ăn

rát thơm và bùi. -GV chi hình theo các thứ tự đao lộn b.Giáo viên đọc mẫu: -GV đọc mầu 1 lan: đa. đò. đo, đô, de c.Thi đọc cả hài. -GV lổ chức cho HS Tuần 2

thi đọc theo cặp. -GV cùng I IS nhận xét.-Hs quan sát. -HS đánh vần (hoặc đọc trơn) -HS đọc. đánh vần (cá nhân -lớp): đa -HS dọc (cá nhân - lớp): đò -

Tuần 2

HS đọc (cá nhẫn lớp): đố -HS đọc (cá nhân lớp): đồ -1 IS dọc (cá nhân - lóp): dé -1 IS dọc cá nhản. -HS nghe. -Từng cặp lên thi đọc ca bài.Trường Tièu

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2học ỡ bài 7 (dưới chân trang 18).-Các tổ lên thi đọc cã bài. -Hs xung phong lên thi đọc cà bài. * Ca lớp nhìn SGK đọc cà 6 chừ vừa học trong tuân: o.

ô, ơ, d. đ. e.Bài tập 5,- Tập viết ơ. Viết: đ, e, đe *Ch nấn bị. -Yêu can HS lay bang con. *Làm man. -GV giới thiệu mẫu chừ viết thường đ, e cờ vừa. - Tuần 2

GV chi bang chừ đ, e. -GV vừa viết mẫu từng chừ và tiếng trên khung ô li phóng to trên báng vừa hướng dần quy trình viết: + Chừ đ. Viet như chừ d. Điể

Tuần 2

m khác chừ d là có thỏm nét thảng ngang ngán cắt ngang phía trên nét móc ngược. + Chừ e: Cao 2 li, rộng 1,5 li, gồm 2 nét: nét cong kín và nét móc ngư

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2. + Tiếng đe: viết chừ đ trước chừ e sau, chú ý noi giữa chử đ với chữ e. -GV cho Hs viết bang con. -GV nhận xét. 6. Viết số 0,1 -GV treo bàng: 0, 1 -

Mời HS đọc" -GV hướng dẫn viết. + Số 0: Cao 4 ly, gồm nét cong kín. chiêu cao gap đòi chiều rộng. + Số 1: Cao 4 li. gồm 2 nét: 1 nét thảng xiên và 1 n Tuần 2

ét thăng đứng. -GV yêu cầu HS viết bang con.-HS lây bang, đặt bang, lây phấn theo yc của GV. -HS theo dòi. -HS đọc. -HS theo dòi. -HS viết bài trên ba

Tuần 2

ng con chừ đ, e, đe từ 2-3 lan. -HS theo dòi. -HS viết bài cá nhân trên bang số 0, 1 từ 2-3 lần.Trường Tiêu five rnuc AUƠII-GV yêu cầu HS giơ báng con

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Tuần 2en ngợi, biêu dương HS.5.Dận dò: (Iphút)-về nhà lãm lại BT5 cùng người thân, xem trước bài Tập viết.-GV khuyến khích HS tập viết chử đ, e trên bang co

n.Tiết 3Toán:TIÉT 5: CẤC SÓ 7, 8, 9I.MỤC TIÊU:1.Kiến thức:-Biết cách đếm các nhóm đó vật có số lượng đến 9. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng, Tuần 2

hình thành biểu tượng về các so 7, 8, 9.-Đọc, viết được các số 7, 8, 9.2.Kĩ nàng:-Lập được các nhóm đó vật có só lượng 7, 8, 9.3.Thái độ:-Phát triển c

Tuần 2

ác nảng lực toán học.II.ĐỎ DÙNG DẠY HỌC:1.Giáo viên:-Tranh tình huóng. Một số que tính, chấm tròn, hình tam giác; thẻ số từ 1 đến 9,... (trong bộ đổ d

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook