Tuần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tuần 2
Tuần 2
Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2ó âm ơ thi GV phát âm thật chậm, kéo dài đê giúp HS phát hiện ra. d. Bào cáo kết quớ. -GV chi từng hình mời HS báo cáo kết quá theo nhóm đôi. -GV chi từng hình theo thử tự đảo lộn, bat ki. mời HS báo cáo kết quà. -GV chi từng hình yêu cầu HS nói. -GV đố học sinh tìm 3 tiêng có âm ơ (Hỗ trợ HS bang h Tuần 2ình ảnh)-HS nói to tiểng đèn có âm d. + Tiếng đồ có âm đ. +• Tiếng ngồng không có âm đ. + Tiếng đá có âm đ. + Tiếng lọ không có âm đ. + Tiếng đàn có âTuần 2
m đ. -HS báo cáo cá nhân. -HS cã lớp đông thanh nói to tiếng có âm đ. nói tham tiếng không có âm đ. -HS nói (đo. đô, đào,...)Bài tập 3: Mở rộng von từTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2tự mời 1 học sinh nói tên từng sự vật. -Cho HS lâm bài trong vớ Bài tập c.Báo cáo kết quá. -GV chi từng hình mòi học sinh báo cáo kết quà theo nhóm đôi. -GV chi từng hình theo thử tự đảo lộn, bat ki. mời HS báo cáo kết quà.-HS theo dõi -HS lằn lượt nói tên từng con vật: ve, me, xe, sẻ. dứa. tre.. -H Tuần 2S làm cá nhân nối d với từng hình chửa tiếng có âm d trong vỡ bài tập. + HS1 chì hình 1- HS2 nói: tiếng ve có âm e + HS1 chì hình 1- HS2 nói: tiếng meTuần 2
có âm e + HS1 chi hình 1- HS2 nói: tiếng xe có âm e + HS1 chì hình 1- HS2 nói: tiếng sẽ có âm e + HS1 chi hình 1- HS2 nói: tiếng dứa không có âm e + Trường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2 có âm e (I lỗ trợ 1 IS băng hình ảnh) * Cùng cỏ: 1 Các em vừa học 2 chừ mới lã chừ gì? + Các cm vừa học 2 tiêng mới là tiêng gì? -Y/c 1 ỉs ghép tiếng cò’, da -GV cùng HS nhận xét.-HS cà lớp đòng thanh nói lo tiếng cỏ âm e. nói tham tiếng không có âm e. -HS nói (bè. che, vỗ...) -Chừ đ, c -l iếng de. Tuần 2 -HS ghep Bang gài.TIET 2NỘI DUNGHOẠT ĐỘNG CÚA GVHOẠT ĐỘNG CỦA HS3.3. Luyện tậpBài tập 4: Tập dọc a.Luyện đọc từ ngữ. -GV trình chiêu hình ảnh của bảiTuần 2
Tập đọc. -GV hướng dẫn HS đọc lừ dưới nồi hình: + GV ghi chừ dưới hình 1 + Giãi nghĩa từ cá cờ: Loài cây to. có rề mọc từ cành thõng xuống đất. trồngTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2chừ dưới hình 3 Trong bài là hỉnh ành HS đang ra càu dỏ. GV ghi chừ dưới hình 4 Hình trong bài là chiếc ghe bị đồ. GV ghi chừ dưới hình 5 1 lạt dé ăn rát thơm và bùi. -GV chi hình theo các thứ tự đao lộn b.Giáo viên đọc mẫu: -GV đọc mầu 1 lan: đa. đò. đo, đô, de c.Thi đọc cả hài. -GV lổ chức cho HS Tuần 2thi đọc theo cặp. -GV cùng I IS nhận xét.-Hs quan sát. -HS đánh vần (hoặc đọc trơn) -HS đọc. đánh vần (cá nhân -lớp): đa -HS dọc (cá nhân - lớp): đò -Tuần 2
HS đọc (cá nhẫn lớp): đố -HS đọc (cá nhân lớp): đồ -1 IS dọc (cá nhân - lóp): dé -1 IS dọc cá nhản. -HS nghe. -Từng cặp lên thi đọc ca bài.Trường TièuTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2học ỡ bài 7 (dưới chân trang 18).-Các tổ lên thi đọc cã bài. -Hs xung phong lên thi đọc cà bài. * Ca lớp nhìn SGK đọc cà 6 chừ vừa học trong tuân: o. ô, ơ, d. đ. e.Bài tập 5,- Tập viết ơ. Viết: đ, e, đe *Ch nấn bị. -Yêu can HS lay bang con. *Làm man. -GV giới thiệu mẫu chừ viết thường đ, e cờ vừa. - Tuần 2GV chi bang chừ đ, e. -GV vừa viết mẫu từng chừ và tiếng trên khung ô li phóng to trên báng vừa hướng dần quy trình viết: + Chừ đ. Viet như chừ d. ĐiểTuần 2
m khác chừ d là có thỏm nét thảng ngang ngán cắt ngang phía trên nét móc ngược. + Chừ e: Cao 2 li, rộng 1,5 li, gồm 2 nét: nét cong kín và nét móc ngưTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2. + Tiếng đe: viết chừ đ trước chừ e sau, chú ý noi giữa chử đ với chữ e. -GV cho Hs viết bang con. -GV nhận xét. 6. Viết số 0,1 -GV treo bàng: 0, 1 -Mời HS đọc" -GV hướng dẫn viết. + Số 0: Cao 4 ly, gồm nét cong kín. chiêu cao gap đòi chiều rộng. + Số 1: Cao 4 li. gồm 2 nét: 1 nét thảng xiên và 1 n Tuần 2ét thăng đứng. -GV yêu cầu HS viết bang con.-HS lây bang, đặt bang, lây phấn theo yc của GV. -HS theo dòi. -HS đọc. -HS theo dòi. -HS viết bài trên baTuần 2
ng con chừ đ, e, đe từ 2-3 lan. -HS theo dòi. -HS viết bài cá nhân trên bang số 0, 1 từ 2-3 lần.Trường Tiêu five rnuc AUƠII-GV yêu cầu HS giơ báng conTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có Tuần 2en ngợi, biêu dương HS.5.Dận dò: (Iphút)-về nhà lãm lại BT5 cùng người thân, xem trước bài Tập viết.-GV khuyến khích HS tập viết chử đ, e trên bang con.Tiết 3Toán:TIÉT 5: CẤC SÓ 7, 8, 9I.MỤC TIÊU:1.Kiến thức:-Biết cách đếm các nhóm đó vật có số lượng đến 9. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng, Tuần 2hình thành biểu tượng về các so 7, 8, 9.-Đọc, viết được các số 7, 8, 9.2.Kĩ nàng:-Lập được các nhóm đó vật có só lượng 7, 8, 9.3.Thái độ:-Phát triển cTuần 2
ác nảng lực toán học.II.ĐỎ DÙNG DẠY HỌC:1.Giáo viên:-Tranh tình huóng. Một số que tính, chấm tròn, hình tam giác; thẻ số từ 1 đến 9,... (trong bộ đổ dTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng cóTrường Tiẻu riiut Auan+ GV chi hình đèn gọi HS nói tên sự vật. 4- GV chi từng hình học sinh nói tên. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng cóGọi ngay
Chat zalo
Facebook