KHO THƯ VIỆN 🔎

CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         45 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit

CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit

1.Không có logarit của số âm và số 0.2.Cơ SỐ cùa logarit phải dương và khác 1.Định nghĩa 2.2 (Logarit thập phân)Logarit thập phân là logarit cơ số 10.

CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit . Kí hiệu làĐịnh nghĩa 2.3 (Logarit tự nhiên)Logarit tự nhiên là logarit cơ số e. Kí hiệu là Inb, e=nmỆ+ỉlLưu ý: •*’** n*1.2.2. Một SÔ tính chãiTính c

hất 2.1 (Quy tắc tính logarit)1.logfll = 0;logaữ=l2.loga an = n;al0*a'! - n3.logợ(bc) = loga b + loga c4.log.ỆỆlog.b-log.c5.log. b"=n log, |b|6.log..b CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit

= ilog|í|b7.log. a8.logđb = logđc

CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit

(So sánh hai logarit cùng cơ số)Cho a>O;a«t và b.c>0.1.Khi 0 > 1 thì log--b > >°8.1b > c-2.Khi 0> log. c^b

1.Không có logarit của số âm và số 0.2.Cơ SỐ cùa logarit phải dương và khác 1.Định nghĩa 2.2 (Logarit thập phân)Logarit thập phân là logarit cơ số 10.

CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit khác cơ số)Nếu 0 logờ X & X > 12loga X < logb X ĩ/ 0 < X < 111.3 Hàm sô lũy thừa, hàm sổ mũ và hàm sỏ logrit.1.3.1Một s

ô khái niệmĐịnh nghĩa 3.1 (Hàm số lũy thừa)Hàm số y ~ x ’ với được gọi là hàm sô lũy thừa.Chú ý:Tập xác định D của hàm số lũy thừa y ~ x được xác định CHUYÊN đề hàm số mũ, hàm số logarit

như sau:1.Nêu "*'*** thì n =2.Nêu a^hoặc a = 0 thi D = ^(°l-

1.Không có logarit của số âm và số 0.2.Cơ SỐ cùa logarit phải dương và khác 1.Định nghĩa 2.2 (Logarit thập phân)Logarit thập phân là logarit cơ số 10.

1.Không có logarit của số âm và số 0.2.Cơ SỐ cùa logarit phải dương và khác 1.Định nghĩa 2.2 (Logarit thập phân)Logarit thập phân là logarit cơ số 10.

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook