Giao trinh assembly
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giao trinh assembly
Giao trinh assembly
Chương 1 : co BÁN VÊ HỢP NGŨ-'í«,kA#kiTrong chương này sẽ giới thiệu những nguyên tác chung đẻ tạo ra , dịch vã chạy một chương triih hc nttps://Knotn Giao trinh assembly nuvien.corii cáu trúc ngũ pháp của lệnh hợp ngũ trong giáo trinh nãy được trrh bày theo Macro Assembler ( MASI1.1Cú pháp lệnh hợp ngừMột chương trrh hợp ngữ bao gồm một bạt các mệnh đè (statement) được viết kên tiếp nhau. mỗi mệnh ổồ được viết trên 1 dỏng .Một mệnh đẻ cố thố ià :•môt lõnh (instructi Giao trinh assembly on). được trrh biỗn dich (Assembler =ASM) chuyến thành mă mảy.•môt chi dẫn cùa Assembler (Assembler directive): ASM không chuyến thành mă mảyCảc mệnhGiao trinh assembly
đề cùa ASM gồm 4 trưởng :Name Operation Operand(s) Commentcãc trường cốch nhau it nhắt lá một ký tụ trống hoậc một ký tự TABvi dụ lệnh đè sau:START: MChương 1 : co BÁN VÊ HỢP NGŨ-'í«,kA#kiTrong chương này sẽ giới thiệu những nguyên tác chung đẻ tạo ra , dịch vã chạy một chương triih hc nttps://Knotn Giao trinh assembly o nhãn lệnh . tên thủ tục và tỗn biẻn. ASM sõ chuyên tỏn thánh địa chi bỏ nhớ .Tỏn cỏ thố dài tữ 1 đển 31 ký tư . Trong tên chữa các ký tư từ a-z. cảc sổ vả cảc ký tư đậc biệt sau: ?. $ và dấu. Khống được phép cố kýtự trống trong phàn tên Néu trong tên có ký tự . thi nỏ phái lá ký tự đồu tiên. Tên k Giao trinh assembly hông được bát dâu bang một số . ASM không phân biệt giữa ký tự viết thường vã viết hoa .Sau đây lá các vi dụ vè tén hợp lệ vã không hợp lệ trong ASM .Giao trinh assembly
Tên hộp lệ COUNTER1 ©CHARACTER SUM_OF_DIGITS DONE? .TESTTên không hợp lệ TWO WORDS 2ABC A45.28 YOU&ME ADD-REPEAT1.1.2Trướng toán tù (operation field)ĐChương 1 : co BÁN VÊ HỢP NGŨ-'í«,kA#kiTrong chương này sẽ giới thiệu những nguyên tác chung đẻ tạo ra , dịch vã chạy một chương triih hc nttps://Knotn Giao trinh assembly thường ký hiệu mà phép toán mõ tã chức nang cũa phép toán. vi dụ ADD . SUB . NC , DEC . INT...Đối với chi dàn cũa ASM , trướng toàn tữ chưá một opcode giã (pseudo operation code = pseudo-op) ASM không chuyên pseudo-op thành má máy mã hưởng dán ASM thực hiện một việc gi đó vi dụ tạo ra một thú tục , Giao trinh assembly đinh nghĩa cãc biẻn1.1.3Trường các toán hạng (operand(s) field)Trong một lệnh trưởng toàn hạng chi ra cảc sổ liêu tham gia trong lônh đó. Môi lênh cóGiao trinh assembly
thế khỏog có toàn hang . có 1 hoặc 2 toân hang . Vidụ:NOP; khống cô toản hạngINC AX ; 1 toàn hangADD WORD 1.2 ; 2 toàn hang cộng 2 với nội dung của tửChương 1 : co BÁN VÊ HỢP NGŨ-'í«,kA#kiTrong chương này sẽ giới thiệu những nguyên tác chung đẻ tạo ra , dịch vã chạy một chương triih hc nttps://Knotn Giao trinh assembly lưu trừ kết quã . Toán hạng thứ hai lá toán hạng nguồn Toán hang nguồn thường không bị thay đồi sau khi thực hiện lệnhĐối vôi một chí dân cũa ASM , trường toán hạng chứa một hoac nhiẻu thõng bn mà ASM dùng dẻ thực thi chi dân.1.1.4Trường chú thích (comment field)Trưởng chứ thích lã một tuỳ chọn cũa Giao trinh assembly mệnh đẻ trong ngôn ngừ ASM Lập trinh viên dùng bướng chú thích dẻ thuyét minh về câu lệnh Điều nãy là cản diet vi ngôn ngũ ASM là ngỏn ngữ cấp ttnấp (Giao trinh assembly
low level) vi vậy sẽ rát khố hiếu chuơng trinh nốu nỏ khống được chú thích một cảch đầy ớú vả rỏ rảng . Tuy nhiỗn không nên cố chú thích ỔÓi với mọi dChương 1 : co BÁN VÊ HỢP NGŨ-'í«,kA#kiTrong chương này sẽ giới thiệu những nguyên tác chung đẻ tạo ra , dịch vã chạy một chương triih hc nttps://Knotn Giao trinh assembly chú thích .ASM cũng cho phốp dũng toản bộ mỏt dòng cho chú thích đế tạo một khoảng trổng ngản câch cảc phàn khác nhau cuả chương trinh .ví dụ:; khới tao các thanh ghiMOV AX.OMOV BX.0 Giao trinh assembly Chương 1 : co BÁN VÊ HỢP NGŨ-'í«,kA#kiTrong chương này sẽ giới thiệu những nguyên tác chung đẻ tạo ra , dịch vã chạy một chương triih hc nttps://KnotnGọi ngay
Chat zalo
Facebook