THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
Công ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard Terminolog THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management gy for Waste and Waste ManagementLời nói đãuTCVN 12536:2018 đuợc xây dựng trẻn cơ sỏ' cháp nhận hoân toàn tương đuơng với ASTM D5681-17. Standard terminology for waste and waste management với sự cho phép của ASTM quốc tẽ. 100 Barr Harbor Drive. West Conshohocken. PA 19428. USA. Tiêu chuắn ASTM D568 THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management 1-17 thuộc bản quyên ASTM quõc tẽTCVN 12536:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuán quốc gia TCVN/TC200 Chát thài rắn biên soạn. Tống cục Tiêu chuán Đo lưỡngTHUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
Chât lương đẽ nghi. Bô Khoa hoc vã Cõng nghệ công bõTHUẬT NGỮ VÊ CHÃT THÀI VÀ QUẢN LÝ CHÃT THÀIStandard terminology for waste and waste management1PhạCông ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard Terminolog THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management huẩn nầy đế giúp ngựời dung hiếu rồ nhũ ng đinh nghĩa kỹ thuật một câch rõ rang vè thuật ngữ dùng trong các tiêu chuán vẽ chát thải và quản lý chát thải.1.2Câc thuật ngữ chì dùng trong một tiêu chuẩn cụ thé. và chì có ý nghĩa VÓ I tiêu chuán đố. được định nghĩa vã giải thích trong phấn thuật ngữ đin THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management h nghĩa của tiêu chuẩn đỏ.1.3Tièu chuán này không đè cập đẽn tát cả các vãn đẻ liên quan đẽn an toàn khi sử dụng. Người sử dụng liêu chuàn náy có trácTHUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
h nhiệm thiẽt lập các nguyên tắc vè an toan vâ bào vệ súc khỏe cũng như khả nâng ap dụng phù hợp với các giới hạn quy đinh truớc khi đua vao SỪ dụng.1Công ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard Terminolog THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management yên nghị do ủy ban kỹ thuật quốc tẽ vè các ráo càn kỹ thuật trong thuơng mại (TBT) ban hành.2Tài liệu viện dẵnCâc tâi liệu viện dẳn sau lâ rát căn thiẽt cho việc âp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tâi liệu viện dẳn ghi năm công bỗ thì âp dụng phiên bàn đuợc nẻu. ĐỖÍ VÓI câc tâi liệu viện dẳn không THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management ghi năm công bố thi áp dụng phlén bản mới nhát bao gồm cả các sửa đổi. bổ sung (nếu có).ASTM D1129. Thuật ngữ liẻn quan đến nước;ASTM D4439. Thuật ngữTHUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
vè địa kỹ thuật tồng hợp.ASTM D4448. Hướng dẫn lăy mảu các giéng quan trắc nước ngẫm;ASTM D4547. hướng dản lãy mẫu chăt thải vá đất đõl VÓI các họp cCông ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard Terminolog THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management uật ngữ hydrocacbon thom vã các hóa chãt liên quan:ASTM D4874, Phương phãp thừ cho viẽc ngâm chiêt vật liêu rắn trong thiẽt bị dang cột;ASTM D5120. Phương pháp thừ nghiệm ức chẽ hô hãp khi nuôi cày vi sinh trong quy trinh bùn hoat tinh;ASTM D5231. Phương pháp thừ nghiệm dể xãc định thành phàn chắt t THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management hài rắn dỏ thị chưa xừ lý:ASTM D5285, Phương pháp thừ nghiệm cho viẽc do dac theo lõ trong 24h dõi vói sự thăm hút bẻ mẫt cãc chãr hữu cơ qua dãt và tTHUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
ràm tích:ASTM D5368. Phuong pháp thừ xãc dinh trọng lượng tống hãm lương có thé chiẽt dưọc bầng dung mõi chiẽt (TSEC) cùa cac mẩu Chat thài rắn (Đã hủCông ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard Terminolog THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management y luật Minh Khuêwmv.luatminhkhue.vnchiẽt Soxhlet.ASTM D5468. Phương pháp xác đinh năng suăt tỏa nhiệt toàn phàn và tổng lượng tro của vật liệu thải (hủy năm 2016):ASTM D5660. Phuong pháp thừ nghiệm để đanh giạ sự khử độc vi sinh cho nước và đất bỊ ô nhiễm lìõa chăt bảng cách thư nghiệm độc tinh qua THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management vi khuắn đại dương phát quang (hủy năm 2014):ASTM D5679. Phuong pháp lăy mầu chãt rắn cố kết trong thùng hỉnh trụ hoặc cắc thùng chúa tương tự;ASTM D5THUẬT NGỮ VỀ CHẤT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard terminology for waste and waste management
680. Phuong pháp lăy mầu chãt rắn không cố kẽt trong thùng hình trụ hoậc các thùng chúa tuong tự:Công ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard TerminologCông ty luật Minh Khuêwwy/Juatminhklme.vnTIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 12536:2018ASTM D5681-17THUẬT NGŨ VỀ CHẪT THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢIStandard TerminologGọi ngay
Chat zalo
Facebook