KHO THƯ VIỆN 🔎

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         161 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 7217-2:2013ISO 3166-2:2007MÃ THẾ HIỆN TẾN VÁ VÙNG LÂNH THỎ CỦA CÁC Nước - PHẢN 2: MÃ VŨNG LÃNH THỎCodes for the representation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ n of names of countries and their subdivisions - Part 2: Country subdivision codeLời nói đâuTCVN 7217-2:2013 hoán toán tương đương với ISO 3166-2:2007

;TCVN 7217-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuán quốc gia TCVN/TC 46 Thông tin và Tư liệu biên soan.Tống cục Tiêu chuán Chat lương đẽ nghị. Bõ Khoa hốc vã TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

Cõng nghệ cõng bõBộ tiêu chuán TCVN 7217 cháp nhận bộ tiêu chuẩn ISO 3166. gôm các tiêu chuán dưới dãy có tên chung "Mã thế hiên tên vã vùng lănh thó

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

cùa các nước"-TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006) Phăn 1: Mã nước-TCVN 7217-2:2013 (ISO 3166-2:2007) Phăn 2: Mã vùng lãnh thố-TCVN 7217-3:2013 (ISO 31

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 7217-2:2013ISO 3166-2:2007MÃ THẾ HIỆN TẾN VÁ VÙNG LÂNH THỎ CỦA CÁC Nước - PHẢN 2: MÃ VŨNG LÃNH THỎCodes for the representation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ ntation of names of countries and their subdivisions ■ Part 2: Country subdivision code1.Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn nầy thiẽt lập các mã toàn càu đế th

ể hiện tên chinh thức cùa phần vùng hânh chính cùa các nước vầ lánh thổ trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1). Tiêu chuẩn này được sử dụng kẽt hợp VỚI TCVN 7 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

217-1 (ISO 3166-1).Đièu 4 đẽn Đièu 7 của tiêu chuán nay cung câp cáu uúc mă thể hiện tên cac các đìa phận hành chính quan trọng, hoặc các khu vực tuôn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

g tụ của càc nươc va các thực thé địa chinh tri nêu trong TCVN 7217-1(ÌSO 3166-1).Đièu 8 bao gồm danh mục câc lẻn vầ các yẽu tố mă cùa các vùng lânh t

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 7217-2:2013ISO 3166-2:2007MÃ THẾ HIỆN TẾN VÁ VÙNG LÂNH THỎ CỦA CÁC Nước - PHẢN 2: MÃ VŨNG LÃNH THỎCodes for the representation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ p dụng tiêu chuắn nầy. ĐỐI với các tai liệu viện dần ghi năm công bố thi ăp dụng phiên bản được nếu. ĐỐI VỚI câc tâi liệu viện dản không ghi năm còng

bố thì âp dụng phiên bản mới nhát, bao gồm cà các bản sứa đói. bổ sung (nẽu cố).TCVN 7217-1 (ISO 3166-1). Mă thể hiện tên và vùng lãnh thô các nuóc ■ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

Phần 1: Mă nước.TCVN 8271:2009 (ISO/IEC 10646:2003). Cồng nghệ thỗng tin - Bộ kỷ tự mà hóa nẽng Việt3.Thuật ngữ và định nghĩaTrong tiêu chuẩn nầy, ap

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

dụng các thuật ngữ vâ đinh nghĩa duứi đây.3.1.Mã (Code)Tập hợp các dữ liêu được chuyến đói hay thế hiện dưới các hĩnh thức khãc nhau theo mõt tập họp

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 7217-2:2013ISO 3166-2:2007MÃ THẾ HIỆN TẾN VÁ VÙNG LÂNH THỎ CỦA CÁC Nước - PHẢN 2: MÃ VŨNG LÃNH THỎCodes for the representation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ ột yêu tô cùa bõ được mà hõa [Đinh nghĩa 04 02 04, TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 2382-4:1999)]CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuấn nãy. mõt yéu tô mã thé hiẻn tên

vũng lãnh thó cùa một nước3.3.Tên vùng lãnh thõ (country subdivision name)Tên của mõt đơn vi tữ đia phản cùa một nước, vũng phu thuộc, hoặc câc vũng k TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

hác cùa vũng đĩa chính tri được nêu trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1).4.Nguyên tắc đé đưa vào danh mục tên vùng lãnh thó4.1.Danh mục và nguón danh mục4.1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7217-2:2013 ISO 3166-2:2007 MÃ THỂ HIỆN TÊN VÀ VÙNG LÃNH THỔ CỦA CÁC NƯỚC - PHẦN 2: MÃ VÙNG LÃNH THỔ

.1.Danh mục tên cùa vùng lănh thổ trong tiêu chuắn nây cũng bao gồm Cmvr ~..ycác phạm ví rộng nhẫt có thế của các ú ng dụng

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 7217-2:2013ISO 3166-2:2007MÃ THẾ HIỆN TẾN VÁ VÙNG LÂNH THỎ CỦA CÁC Nước - PHẢN 2: MÃ VŨNG LÃNH THỎCodes for the representation

TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 7217-2:2013ISO 3166-2:2007MÃ THẾ HIỆN TẾN VÁ VÙNG LÂNH THỎ CỦA CÁC Nước - PHẢN 2: MÃ VŨNG LÃNH THỎCodes for the representation

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook