KHO THƯ VIỆN 🔎

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         75 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

• xa.m/n

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết NỘI BỘ LESSON ỉ: VERB FORMS (V-ing/ To V)0£íxa/nm

can*ĩ stand, practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on..Ex: -1 enjoy playing soccer.-My uncle kept talking about his farmlife.b. bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

Thường theo sau các giới từ: in, on, at. of, for,.Ex: - The children are interested in playing soccer.-He has the trouble with doing this research.2.

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

To-Infinitive (to-V)Thường theo sau các động từ như: want, decide, try. fail, pretend, prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan....Ex: - We all

• xa.m/n

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết , allow, persuade, order, invite...Ex:- My parents always want me to be a doctor.-Nga asked Lan (0 return her book.4. Notes- stop + V-ing: dừng hành đ

ộng đang làm. Ex: Stop making noise, please!-stop + to V: dừng lại để làm việc khác. Ex: She stopped to talk to him.- try + V-ing: thử làm điều gì Ex: bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

He tries writing with his left hand.- try + to V: cố gấng làm việc gì Ex: We try to get high marks.- remember +V-ing: nhớ dà làm đ. gì Ex: I remember

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

locking the door before I left.- remember + to V: nhớ phải làm gì Ex: I remember to call him.- forget + V-ing: quên điều gì đà làm Ex: I forgot meetin

• xa.m/n

bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết e the correct word to complete each sentence1.Are we allowed dictionaries ill the exam room?A. to useB. using2.The teacher asked Jim his book to Ann.A

. to giveB. giving bài tập ngữ pháp 10 CTC+NC 35 tiết

• xa.m/n

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook