KHO THƯ VIỆN 🔎

ĐỊA LÝ

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         124 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 









Nội dung chi tiết: ĐỊA LÝ

ĐỊA LÝ

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

ĐỊA LÝ ỉàlúa.........................67Báng 2-17 : Hệ sổ tiên cùa vùng tiêu nghiền cứu................................................68Bàng 2-18 : Thống kê

lượng mưa giờ max trong mõ hình mưa 24 giờ lởn nhai trạmHà Dông tương ứng với tần suất 10%.....................................................69 Báng ĐỊA LÝ

2-19 : Kết quớ tinh toán hệ sổ tiêu cho tiếu vùng Yên Nghĩa - Liên Mạc theo mò hình mưa giờ cũa hai ngày lờn nhất ứng vời lần suất 10 %..............

ĐỊA LÝ

......................70Báng 2-20 : Tổng kết các kết quá tinh toán hệ sổ riêu cho lưu vực Yên Nghĩa - Liên Mạc lừ băng 2-19 ứng với lần suẩi thiết kề

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

ĐỊA LÝ chừ nhật, bề rộng đáy 20.0 m, độ dổc dây i - 0,00, dộ nhám n-0,02. Trường họp mực nước không chề lại Hà Đông +5.8 m ..79Bàng 3-2 : Kel quà linh loán

thúy lực mặt cal sòng La Khè sau khi cài lạo mờ rộng CÓ dạng mặt cất chừ nhật, bề rộng đáy 20,0 m, dộ dốc dây i - 0,00, dô nhám n-0.02. Trường họp mực ĐỊA LÝ

nước khống chế lại Hà Đông +5.6 m ..79Báng 3-3 : Kết qua tinh toán thúy lực mặt cất sông La Khê sau khi cai rạo mơ rộng có dạng mặt cắt chừ nhật, bề

ĐỊA LÝ

rộng dáy 20.0 m, dộ dốc dây i - 0,00, dộ nhám n-0.02. Trường hợp mực nước khổng chề lại Hà Đông +5.4 m ..80Báng 3-4 : Kết quá rinh toán ĩhíiy lực mặt

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

ĐỊA LÝ he lại Hà Đòng +5.2 m ..80Báng 3-5 : Kết quá rinh toán thủy lực mặt cất sông La Khê sau khi cái rạo mờ rộng có dạng mặt cal chừ nhật, bề rộng đáy 20,0

m. độ dốc đáy i - 0.00. độ nhám n~0,02. Trường hợp mực nước khổng chế tại Hà Dông 4- 5.0 m 81Bang 3-6 : Két quá rinh toán thúy lực mặt cắt sông La Kh ĐỊA LÝ

ê sau khi cãi rạo mớ rộng có dạng mặt cal chừ nhật, bề rộng đáy 20.0 m. độ doc đáy i - 0.00. độ nhám n-0,02. Trường hợp mực nước khổng chế tại Hà Dòng

ĐỊA LÝ

+ 4,8 m 81Băng 3-7 : Két quá rinh toán thúy lực mật cát sóng La Khê sau khi cãi tạo mớ rộng có dạng mật cất chừ nhật, bề rộng đáy 20.0 m. độ dồc đáy

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

ĐỊA LÝ : Kết quà tinh toán thúy lực mặt cất sông ỉ.a Khè sau khi cài tạo mớ rộng có dạng mặt cắt chừ nhạt, bề rộng đáy 20.0 m. dộ dốc đáy i = 0.00. dộ nhàm

n=0.02. 'Trường hợp mực nước khống che tại ỉỉà Dòng - 4,6 m 82Bàng 3-9 : Ket quà tinh toán thủy lực mật cất sõng ỉ.a Khè sau khi cài lạo mớ rộng có dạ ĐỊA LÝ

ng mặt cất chừ nhật, bề rộng đáy 20.0 m. dộ dốc dáy i - 0.00. dộ nhám n-0.02. Trường hợp mục nước khống che lại lỉà Dòng - 4,4 m 83Báng 3-10 : Tổng hợ

ĐỊA LÝ

p kết quá tinh toán thủy lực xác định dường mực nước thiết kế sông La Khê sau khi cai rạo nâng cấp có bề rộng dây 20 m. mặt cắt hình chừ nhặt, độ doc

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

ĐỊA LÝ N ĐÓ MINH HOẠHinh 1-1 : Bân đồ hành chinh khu vực phía Táy ỉ là Nội...............24Hình 2-1 : Dường tần suất thiết kế mưa 5ngày max h ạm Hà Dỏng.....

...43Hình 2-2 : Biếu dồ mô hình mưa thiết ké trạm Hà Dông.................47Hình 2-3 : Sơ đồ linh loàn liêu nước mại ruộng hắng đập tràn, chê độ chây ĐỊA LÝ

tự do 55Hình 2-4 : Sơ dồ mực nước trong ao hồ diều hoà.......................56Hình 2-5 : Biêu đồ quan hệ a../ ừng với hẹ, -0.6 (ni ha).............65

ĐỊA LÝ

Hình 2-6 : Biếu dồ quan hệ af -t ừng với bọ - 0,7 (m ha).............66MỤC LỤCMơ ĐÀU..............................................................11.T

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

ĐỊA LÝ M VI NGHIÊN cửu..................................34.NỘI DUNG VÀ KẼ ì QUẢ NGHIỀN cứu..................................35.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu........

..................................35.1.Phương pháp kê thừa...........................................35.2.Phương pháp điêu tra thu thập và đánh giá... ĐỊA LÝ

..................3

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

Bâng 2-15 : Hệ sổ tiêu cùa lúa (b = 0.7 m/ha)..................................................67Bang 2-16 : Hệ số tiên cùa các đổi tượng không phai ỉ

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook