KHO THƯ VIỆN 🔎

Tư duy

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         40 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tư duy

Tư duy

BÀI. SẮT VÀ HỢP CHẴT CỦA SẮTA. KIẾN THỨC CÂN NẮM VỬNG* Lý thuyết: - VỊ (rí cùa Fe, cãu trúc e cùa Fe, cùa ion tương ứng.■ Tính chất hoá học cùa Fe.-Tí

Tư duy ính chất hoá học, cách điêu chẽ cùa các hợp chất của sất: FeO, FezCh, Fe3O4, Fe(OH)ỉ, Fe(OH)3.-Họp kim của Fe ( Gang, thép) + Sản xuất gang thép.I.CÂU

TAO CỦA Fe:SFe:ls22s22p63sV3d64s2.-Qua cấu tạo lớp vò e ta thấy sât có hai e ở lớp vò ngoài cùng -> dé nhường hai electron (ớ lóp thử 4) nàyFe-2e’ -> Tư duy

Fe2*. Cấu hình electron của Fe2*: *Fe :1s22s;2p63s>63d6-Xét phân lóp 3d6, đẽ đạt cơ cấu bán bào hoà , phân lớp này sẽ cho đi một electron đẽ đạt 3d5.F

Tư duy

e2* - le -»Fe3*. Cấu hình electron của Fe3*: *Fe:ls22s22p63s23p63d5Vì (hẽ, sắt có hai hoá trị là (II) và (III).II.LỶ TÍNH: Rần , có màu trâng xám, dẽo

BÀI. SẮT VÀ HỢP CHẴT CỦA SẮTA. KIẾN THỨC CÂN NẮM VỬNG* Lý thuyết: - VỊ (rí cùa Fe, cãu trúc e cùa Fe, cùa ion tương ứng.■ Tính chất hoá học cùa Fe.-Tí

Tư duy nh, Yeu(S,Iz....)* Phàn ứng với phi kim mạnh (Ch.Bn...)t° FeS2Fe + 3Ch 2FeChFeb2Fe + 3Br2 2FeBr3-Khi phân ứng vói oxy trong không khí àm hoặc nước già

u oxy, Fe tạo thành Fe(OH)ỉ4Fe + 6H2O + 30, 4Fe(OH)3-Khi đốt cháy sât trong không khí:3Fe + 20,□ Fe3O42.Phàn ứng axit (khác HNOi, HiSO4d) Phàn ứng với Tư duy

HNOì và H2SO4 đặcFe + 2HCF->FeCh + H22Fe + 6H2SO4 0 t-> Fe,(SO4)3 + 3SO,+ 6H,O.Fe + H2SO4loâng—> FeSŨ4 + H,Fe + 4HNO3 loăng □ Fe(NO3)3 + NO+ 2HzO3.Ph

Tư duy

ân ứng với hơi HỉO ở nhiệt dộ cao:Fe + H,0 □ FeO + H23Fe + 4H,0 c Fe3Ơ4 + 4H,d. Phân ứng với dung dịch muôi: luôn tạo muôi Fe2\Fe + CUSO4 —*FeSO4 + Cu

BÀI. SẮT VÀ HỢP CHẴT CỦA SẮTA. KIẾN THỨC CÂN NẮM VỬNG* Lý thuyết: - VỊ (rí cùa Fe, cãu trúc e cùa Fe, cùa ion tương ứng.■ Tính chất hoá học cùa Fe.-Tí

Tư duy ội và H2SO4 đặc nguội.1IV.ĐIỀU CHẾ:1.Trong phòng thí nghiệm: Dùng phương pháp thủy luyện( dùng kim loại có tính khư mạnh hơn Fe đẽ khứ muôi Fe2*, Fe3*

).FeCl2 + Mg —>Fe + MgCh.FeCh + AI ->A1C13 + Fe Tư duy

BÀI. SẮT VÀ HỢP CHẴT CỦA SẮTA. KIẾN THỨC CÂN NẮM VỬNG* Lý thuyết: - VỊ (rí cùa Fe, cãu trúc e cùa Fe, cùa ion tương ứng.■ Tính chất hoá học cùa Fe.-Tí

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook