KHO THƯ VIỆN 🔎

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         104 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: 20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

NGỪ p CHI YÊN DE 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIẸN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI DỌNG TỪ* THƯỞNGKhảng định: s + Vs/es + oPhủ định: s + DO DOES + NOT + V +o Nghi

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT vẩn: DO DOES + s + v+ o ?VỚI DỘNG TỬ TOBEkhảng định: s + AM IS/ARE + oPhũ định: s + AM ĨS/ARE + NOT i oNghi vấn: AM/IS/ARE + S + oTừ nhận biết: alway

s, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại dơn điền tà một chân lý, một sự thật hiến nhiên.Vi dụ: Ihc sun lies in the East 20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

.lom comes from England.Thi hiện lại đơn diền la 1 thói quen, một hành động xúy ra thường xuyên ớ hiện lại.Vi dụ: Mary often goes lo school by bicycle

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

.1 gel up early every morning.Lira ý: la thêm "es" sau các động lữ tận Cling lã: o. s. X. CH. Sll.Thì hiện tại dơn diên rã năng lực cùa con ngườiVi dụ

NGỪ p CHI YÊN DE 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIẸN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI DỌNG TỪ* THƯỞNGKhảng định: s + Vs/es + oPhủ định: s + DO DOES + NOT + V +o Nghi

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT tir di chuyên.2THÌ HIF.N TẠI TĨẼP DIÊN - PRESENT CONTINUOUSCông thứcKhăng dinh: s - be (am/ is/ are) - V ing + oPhũ định: s + BE + NOT + V ing + oNgh

i vẩn: BE I s I V ing I oTừ nhận bict: Now. right now. at present, at the momentCách dùng thi hiện tại tiếp diễnThi hiện lại liếp diễn la mội hãnh độn 20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

g đang diên ra vá kao dài dãi một thời gian ở hiện lại.Ex: The children are playing football now.Thì này cùng thường tiếp theo sau câu de nghị, mệnh l

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

ệnh.Ex: Look! lhe child is crying.Be quid! The baby is sleeping in the next room.Thì này còn diền rã ì hành dộng xây ra lặp di lặp lại dùng với phó từ

NGỪ p CHI YÊN DE 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIẸN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI DỌNG TỪ* THƯỞNGKhảng định: s + Vs/es + oPhủ định: s + DO DOES + NOT + V +o Nghi

20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT lai gần)Ex: lie is coming tomrow

NGỪ p CHI YÊN DE 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIẸN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI DỌNG TỪ* THƯỞNGKhảng định: s + Vs/es + oPhủ định: s + DO DOES + NOT + V +o Nghi

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook