Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2
Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2
4. DÂY DẪN VÀ CÁPĐể dẫn điộn người ta chế tạo ba loại dây : dây bọc cách điện, dây dẫn trấn và dây cáp.Dày bọc cách điển dùng cho lưới điện hạ áp, chủ Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2 ủ yếu là điện nội thất. Co' loại dây bọc ruột đồng, có loại ruột nhôm, dày đơn hoặc dây đôi, cứng hoặc mém, một sợi hoặc nhiéu sợi.Dây dẫn trần bao gổm dây đổng trấn (M), dây nhôm trán (A) và dây nhôm lòi thép (AC), trong đó vớidâyACphấn nhômlàm nhiệm vụdẫn điện, phấn thép làm tăng độ bềncơ.Dâyđống Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2 trấnco' nhược điểmlà đát và nặng nên mặc dủ dẩn điệntốthơnnhôm vẫnchi được dùngở những mõi trường đặc biệt. Dây nhõm trấn do khả nâng chịu lực cơ kémSổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2
nên chỉ được dùng trên lưới hạ áp. Dây nhôm lõi thép dùng ờ mọi cấp điện áp.Cáp là loại dây dẫn đặc biệt. Người ta chế tạo cáp 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi, 4 4. DÂY DẪN VÀ CÁPĐể dẫn điộn người ta chế tạo ba loại dây : dây bọc cách điện, dây dẫn trấn và dây cáp.Dày bọc cách điển dùng cho lưới điện hạ áp, chủ Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2 h diện PVC co' lõi bàng đổng được gọi là cáp PVC lõi đống. Cáp cách điện XLPE co' lõi nhôm được gọi là cáp XLPE lõi nhôm. Người ta chế tạo ra nhiéu loại cáp có đặc tính khác nhau thích ứng với môi trường sừ dụng : cáp trong nhà, dưới đất, ngoài trời, cáp chịu chua mặn, chịu àn mòn hóa chất, chịu lực Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2 cơ giới, chịu lừa v.v...Trong sơ đố điện, dây dẫn và cáp được ký hiệu bàng các nét vẽ trên đó ghi đấy dù các thông tin cùa chúng, bao gốm vật liệu làSổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2
m dây (đối với dây bọc, dây trấn), vật liệu cách điện (đối với cáp), số lượng và tiết diện dây dẩn pha, số lượng và tiết diện dây trung tính, số lộ đư4. DÂY DẪN VÀ CÁPĐể dẫn điộn người ta chế tạo ba loại dây : dây bọc cách điện, dây dẫn trấn và dây cáp.Dày bọc cách điển dùng cho lưới điện hạ áp, chủ Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2 ện 35 mm2AC - 35Dường dây trên không 2 lô (lộ kép) dây dẫn AC,tiết diện 120 mm22AC - 120- Ký hiệu dây dần hạ ápVót dường dây trẽn khôngn. Vật liệu làmdây (m . F +1trong đó :n - số lộ đường dâym - số dãy phaF - tiết diên dãy pha (mm2)Fo - tiết diện dày trung tínhcó triTi lệ Fo so với F thường(mmj.số Sổ tay hướng dẫn lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV: Phần 2 sau :Với lưới3 pha 4 dày12 F4. DÂY DẪN VÀ CÁPĐể dẫn điộn người ta chế tạo ba loại dây : dây bọc cách điện, dây dẫn trấn và dây cáp.Dày bọc cách điển dùng cho lưới điện hạ áp, chủ4. DÂY DẪN VÀ CÁPĐể dẫn điộn người ta chế tạo ba loại dây : dây bọc cách điện, dây dẫn trấn và dây cáp.Dày bọc cách điển dùng cho lưới điện hạ áp, chủGọi ngay
Chat zalo
Facebook