Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay
Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay
phản 1. ĐạiChưctag III: PHƯếNCi TRÌNH eậc NHAT hột Ẩní^kươn^trỉhk7. 'Phưưnq.trình một ẩn■Một phương trình với un X luôn có dạng: A(x) = B(x). trong đó Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay ó vé trái A(x) và vế phái B(x) là hai biêu thức cùa cùng một biển X.■Neu X(, là một già trị sao cho A (Xo) = B(xo) là một dẳng thức dứng thì X = Xo được gọi là một nghiệm cùa phương trình A(x) = B(x).■Một phương trình có thê cỏ một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm. ..., vô sô nghiệm, nhưng củng củ thê Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay không có nghiệm nào (phương trình vô nghiệm).■Tạp hợp tât cá các nghiệm cùa một phương trình dược gọi là tập nghiệm cua phương trình đó và thường đượcTổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay
kỷ hiệu bới chừS.■Giai một phương trình là tìm tat cả các nghiệm (hay tìm tập nghiệm) của phương trình đó.■Sổ nghiệm của phương trình còn phụ thuộc vphản 1. ĐạiChưctag III: PHƯếNCi TRÌNH eậc NHAT hột Ẩní^kươn^trỉhk7. 'Phưưnq.trình một ẩn■Một phương trình với un X luôn có dạng: A(x) = B(x). trong đó Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay húng có chung một tập hợp nghiệm.■Sự tương dương ký hiệu bời dâu <=>. Phương trình (ỉ) tương dương với phương trình (2), ta viết: (Ị) <=> (2).■Hai phương trình vô nghiệm được coi là tương dương (tập nghiệmcứa chúng hằng 0)■Khi nói hai phương trình tương đương vói nhau ta phai chủ ý rằng các phương t Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay rình đó được xét trên tập hợp sô nào, có khi trân tập này thì tương đương nhưng trên tập khác thì lại khôngb)Hai qui tắc hiến đôi tương đương:■Qui tắcTổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay
chuyên vế: Nếu chuyên một hạng từ từ vế này sang ve kia cùa một phương trình đông thời đỏi dầu hạng từ ấy thi dược một phương trình mới tương đương vphản 1. ĐạiChưctag III: PHƯếNCi TRÌNH eậc NHAT hột Ẩní^kươn^trỉhk7. 'Phưưnq.trình một ẩn■Một phương trình với un X luôn có dạng: A(x) = B(x). trong đó Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay một phương trình mới tương dương với phương trình dà cho.A(x) = B(x)<^> m.A(x) = m.B(x) (m *0)3.1Cho hai phương trình: X2 - 5x + 6 = 0-1X + (x - 2)(2x + 1) = 2.-2a)Chửng minh hai phương trình có nghiệm chung là X = 2.b)Chứng minh: X = 3 là nghiệm cùa (1) nhưng không là nghiệm cùa (2).c)Hai phương t Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay rình đà cho có tương đương với nhau không, vì sao ?3.2Chứng tỏ rang các phương trình sau đây vô nghiệm:a)2(x + 1) = 3 + 2x b)2(l - l,5x) + 3x = 0c)IXTổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay
I = -ld) X2 + 1 = 03.3Xét tính tương đương của các phương trình:(l-x)(x + 2) = 0-1(2x - 2)(6 + 3x)(3x + 2) = 0-2(5x - 5)(3x + 2)(8x + 4)(x2 - 5) = 0-3phản 1. ĐạiChưctag III: PHƯếNCi TRÌNH eậc NHAT hột Ẩní^kươn^trỉhk7. 'Phưưnq.trình một ẩn■Một phương trình với un X luôn có dạng: A(x) = B(x). trong đó Tổng quan kiến thức chương trình Toán 8 học kỳ 2 qua những bài toán hay nhân nhừntĩ EÍá tri trên tân R.phản 1. ĐạiChưctag III: PHƯếNCi TRÌNH eậc NHAT hột Ẩní^kươn^trỉhk7. 'Phưưnq.trình một ẩn■Một phương trình với un X luôn có dạng: A(x) = B(x). trong đóGọi ngay
Chat zalo
Facebook