KHO THƯ VIỆN 🔎

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         280 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

Tron Bu SGK: hups bwkgiiiukiiuii.cumPHÀN IICÁC THÌ VÀ Sự PHỐI HỢP CÁC THỈ'"Tense' (thì) xuất xứ tử tiếng La Tinh “tempus'' có nghía là uthời gian". Th

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2 hì (hay còn gọi là thời) là hình thức cùa động từ được dùng dể chi thờỉ điém cùa hành dộng (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách thức động từ tiến hà

nh (đã, dang, sê.,.).Tiếng Anh cỏ một hệ thống bao gồm 12 thì ờ các thời gian (time) quá khứ, hiện tại và tương lai. ờ mỗi thời gian, hành động cùa ch Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

ủ thể còn được mô tả dưới khía cạnh thê (aspect) nhăm diễn tà các ý niệm đơn (simple), tiếp diễn (continuous), hoàn thành (perfect) và hoàn thành tiếp

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

diễn (perfect continuous).ftPastPresentFuturePast simple Qua khư dơnPresent simple Hiện tại dơnFuture simple Tương lạ i đơnPast continuous Quá khứ ti

Tron Bu SGK: hups bwkgiiiukiiuii.cumPHÀN IICÁC THÌ VÀ Sự PHỐI HỢP CÁC THỈ'"Tense' (thì) xuất xứ tử tiếng La Tinh “tempus'' có nghía là uthời gian". Th

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2 ure perfect Tương lai hoàn thànhPast perfect continuous Quá khứ hoàn thành tiếp diễnPresent perfect continuous Hiện tại hoàn thành tiếp diễnFuture per

fect continuous Tương lai hoàn thành tiếp diễn■Dmuiluad 1-ờanà lai, hilus: .downloadsacluni^ioliixom105Tron Bij SGK: hups r-'bovEgiaoHwuxumUNITBÀISimp Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

le present5 Thì hiện tai đơn1. ORDINARY VERB (động (ử thưỏng^A. FORM - DẠNG THỨC1« Affirmative form (the khảng đinh)I/ We/ You/ They + verb (bare-inf)

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2

He/ She/ It + verb + s/esI--------------l£j—ÙVí dụ:&=/He goes to school by bus.Anh ấy đi học bằng xe buýt. Sadi 0/ li -2« Negative Form (thể phủ định)

Tron Bu SGK: hups bwkgiiiukiiuii.cumPHÀN IICÁC THÌ VÀ Sự PHỐI HỢP CÁC THỈ'"Tense' (thì) xuất xứ tử tiếng La Tinh “tempus'' có nghía là uthời gian". Th

Hướng dẫn sử dụng 360 động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh: Phần 2 tVi du:She doesn't teach English.Cổ ta khàng dạy tiếng Anh.106Dwnfnad 1 bank I lli- httns-//dnwnl

Tron Bu SGK: hups bwkgiiiukiiuii.cumPHÀN IICÁC THÌ VÀ Sự PHỐI HỢP CÁC THỈ'"Tense' (thì) xuất xứ tử tiếng La Tinh “tempus'' có nghía là uthời gian". Th

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook