KHO THƯ VIỆN 🔎

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         209 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

Tron Bo SGK: fittps://bookgiãõkhoa.comPHẦN 5:CÁC TỪ/CỤM TỪ ĐÒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨATừ/ cụm từ đong nghĩa và trái nghĩa đói hic cùng tạo ra chũi rắc rồi

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2 i cho các em trong quá trình học tiếng Anh. Hy vọng, những bài tập dưới đây sè giúp các em tự tin hơn.downlcadsachmienphi.comDownload Sách Hay I Đọc S

ách Online Ị ỊDownload Ebook Tai: htiosi'.'downloadsacluniennhi.coinTron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.comUNIT 1: MỘT SÓ BÀI TẬP TỪ/ CỤM TỪ ĐÒNG NGHỈ A Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

Mark the letter A, B, c, or 1) to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.1.T

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

he huge Olympic stadium 111 Beijing is called “The Bild's Nest.”A. rectangularB newc. enormousD. tiny2.Some of the spectators were holding bright bann

Tron Bo SGK: fittps://bookgiãõkhoa.comPHẦN 5:CÁC TỪ/CỤM TỪ ĐÒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨATừ/ cụm từ đong nghĩa và trái nghĩa đói hic cùng tạo ra chũi rắc rồi

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2 the field of The Bild's Nest Stadium.A. braveB. youngc. slenderD. strong4.International Olympic Committee President Jacques Rogge gave a delightful sp

eech at the closing ceremony of the Olympic Games 111 Beijing.A. pleasingB. thankliilc. wondertillD. satisfied5. London's mayor Boris Johnson received Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

the Olympic flag.A. gaveB. tookc. wavedD. kept6. When rhe gold medal winner Usain Bolt saw is fast. ”A. firstB. swift■ fneter race played on TV. he t

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2

hought: “That guyexcellentD. slow7.The Bulgarian rhythmic gymnasts were stunned by the Olympic Village in Bei jing.A. happy“•’“d^loadsachnfre^wea’mD.i

Tron Bo SGK: fittps://bookgiãõkhoa.comPHẦN 5:CÁC TỪ/CỤM TỪ ĐÒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨATừ/ cụm từ đong nghĩa và trái nghĩa đói hic cùng tạo ra chũi rắc rồi

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2 ls gold winner, was very excited about her victory' on August 16.

Tron Bo SGK: fittps://bookgiãõkhoa.comPHẦN 5:CÁC TỪ/CỤM TỪ ĐÒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨATừ/ cụm từ đong nghĩa và trái nghĩa đói hic cùng tạo ra chũi rắc rồi

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook