KHO THƯ VIỆN 🔎

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         63 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management NInformation technology - Security techniques ■ Information security incident managementLỜI nói đâuTCVN 11239:2015 hoàn toàn tuơng đương với ISO/IEC 2

7035.2011.TCVN 11239:2015 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn. Bộ Thông tin vâ Truyèn thông đè nghị. Tống cục Tiêu chuẩn Đo lường Chát lượng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

thám định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.CÔNG NGHỆ THÕNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUÀN LÝ sự CÓ AN TOÀN THÕNG TINInformation technology ■ Secur

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

ity techniques • Information security Incident management1Phạm vi áp dụngTiêu chuán nãy đưa ra một phương phãp tiẽp cận cõ câu trúc vã cõ kẽ hoach đé:

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management m yêu an toàn thõng tin; vãd)liên tục cài tiên viẽc quàn lý sự cõ vã an toàn thõng tin sau khi thực hiện quản lý các sự cõ vã điém yêu an toàn thõng t

in.Tiêu chuán nãy đưa ra hướng dần quàn lý sư cô an toàn thõng tin cho cãc tó chửc quy mô lớn vã trung binh. Tùy theo quy mó vã loai hĩnh nghiệp vu li CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

ên quan đèn tinh trạng rùi ro an toàn thõng tin. các tó chức co quy mo nhò hơn vản có the sừ dụng bõ cãc tái liệu, quy trình vã thủ tục CO' bàn được m

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

ó tà trong tiêu chuấn nãy. Tiêu chuán náy cũng dưa ra hướng dẳn cho các tố chức bẽn ngoãi cung cãp cãc dich vu quàn lý SƯ cô an toàn thông tin2Tài liệ

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management Đôi vỡi tãi liệu viện dần không ghi năm cóng bõ thi ãp dụng phiên bàn moi nhãt (bao gôm cà cac sừa đối. bó sung)- TCVN 11238 (ISO/IEC 27000), Informat

ion technology - Security techniques - Information security management systems - Overview and vocabulary (Cõng nghệ thõng tin - Các kỹ thuật an toàn - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

Hệ thòng quàn lỹ án toàn thông tin - Tống quan vã từ vung).3Thuật ngữ và định nghĩaTiêu chuán nãy sừ dung câc thuãt ngừ vã định nghĩa nêu trong TCVN

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

11238 vã cãc thuật ngũ-, định nghĩa sau:3.1Điêu tra an toàn thông tin (information security forensics)Áp dụng cãc kỹ thuật điẽu tra vã phân tích đé nấ

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management gồm càc thánh viên cố kỹ năng phù hợp và được tin cậy của tổ chức làm nhiệm vụ xử lý câc sự cố an toàn thông tin trong suốt vùng dơi của chúng.CHỦ TH

ÍCH: ISIRT đưọc mố tà trong tiêu chuần nầy lã một bộ phận chức năng có tổ chức thục hiện xử lý các sự cỗ an toân thông tin vầ tập trung chủ yếu vào că CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

c sụ cố liên quan đẽn IT. Câc bộ phận chức nãng thông thường khác (có chư viét tẫt tương tự) trong việc xử lý sir cố có thể có mục đích vãLUẬT SƯ TƯ V

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

ÃN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162Công ty luật Minh KhuêwwzduatmiiMphạm vi hơi khác một chút. Câc chữ’ viét tát sau được sử dụng rộng rãi có nghía lương

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management sự cố công nghệ thông im vá truyèn thông (ICT). Tùy theo quốc gia thi CERT có thể cố các định nghĩa khâc.•CSIRT (Computer Security Incident Response

Team): Nhóm ứng cứu Sự cỗ An toân Máy tinh lầ một tổ chức dịch vụ chịu trâch nhiệm tiẽp nhận, xem xét, vâ ứng phố với các báo cào vâ hoạt động vè sự c CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

ố an toân máy tính. Câc dỊCh vụ nay thưởng được thực hiện cho một phạm vi xác đinh, đó có thế lã một cống ty mẹ ví dụ nhu một tập đoần. lố chúc chính

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - QUẢN LÝ SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TINInformation technology - Security techniques - lnformation security incident management

phủ. hoặc tố chúc giáo dục; một vùng hoặc một quõc gia; mõt mang lưỡi nghiên cứu; hoác mõt khãch hãng đã chi trà.3.3

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 11239:2015ISO/IEC 27035:2011CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUÂT AN TOÀN - QUẢN LÝ sư CỐ AN TOÀN THÔNG TIN

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook