CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
TIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ RONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHÊPetroleum, petrochemical and natural gas industries - Rotary-type positive-displacement compressors - Part 1: Process compressorsLời nói đâuTCVN 9450-1:2013 hoán toán tương đương với ISO 10440-1:2007.TCVN 9450-1:2013 Ban kỹ thuật Tiêu chuắn Quốc gia TCVN/TC 118 Mây nén khí bi CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ ên soạn. Tóng cục Tiêu chuán Đo lường Chát lương đẽ nghị, Bộ Khoa học vã Cõng nghệ cong bõ.Lời giời thiệuTCVN 9450-1:2013 chăp nhận hoãn toan ISO 1044CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
0-1.2007 được dựa trên án phám API 619 xuãt bản làn thứ 4. tháng 12 - 20Ó4.Người sừ dụng TCVN 9450-1.2013 nên nhận biết ràng có thế càn phải có thêm cTIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ c các giải pháp ky thuật khác cho ứng dụng riêng. Yêu cau nãy có thé đươc đăc biẽt áp dung cho từng trương hop khi có sư đói mới vã phãt trién cõng nghê Khi chao hãng vẽ thiẽt bị hoăc các giài pháp cõng nghê mới khác, bẽn bán hãng nén nhãn dang vã cung cãp nội dung chi tiết vẽ bát cứ thay đoi não so CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ với tiêu chuán nãyDâu (•) ờ đàu cùa mót điêu chì ra rằng khách háng càn dưa ra quyẽt đinh hoặc thõng tin. Thõng tin nãy nên đươc đưa váo tỡ dữ liêu,CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
nếu không nêu được trinh bay trong thư hoi đăt hãng hoăc đốn đăt hãngTrong TCVN 9450-1:2013, các đơn vị thõng dung của Hoa Kỳ được đua vão trong ngoăcTIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ - MÁY NÉN THÉ TÍCH KIỂU RÔ TO -PHAN 1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CỎNG NGHÊPetroleum, petrochemical and natural gas industries - Rotary-type positive-displacement compressors ■ Part 1: Process compressors1.Phạm vi áp dụngTCVN 9450-1:2013 quy đinh câc yêu càu cho cãc mây nén có rõ to ăn khớp răng CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ xoân đươc bói trơn ngáp trong dâu vã không được boi trơn (xem Hình 1) đươc sừ dung cho chân không hoặc có áp hoăc cà hai trong công nghiệp dãu mò. hóaCÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
dâu vã các dịch vụ cãp khi. TCVN 9450-1’2013 có ý định dũng cho mây nen trong các ưng dung đăc biệt. TCVN 9450-1:2013 không áp dụng cho cãc may nên kTIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ O 10440-2).2.Tài liệu viện dẫnCãc tài liêu viên dần sau rãt càn thiẽt cho viẽc ãp dung tiêu chuấn nãy Đội vỡi các tãi liêu viên dần có ghi năm công bõ thì ãp dung phiên bàn đã nêu. Đôi với câc tãi liệu viện dần không ghi năm cõng bõ thi áp dung phiên bàn mới nhất, bao gõm cà cãc sừa đối.TCVN 4369:20 CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ 08 (ISO 5753:1991), õ lãn - Khe hờ hương kinh bẽn trongTCVN 4683 [ISO 965 (tãt cà cãc phân)], Ren hê mẽt thông dung ISO - Dung sai.TCVN 4173 (ISO 281)CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
, õ lăn - Tài trong đông vã tuối tho danh đinh.TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hê mét thõng dung ISO - vãn dê chung.TCVN 7701 [ISO 7 (tãt cà cãc phân)]. TIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ theo ISO - Cãc cởkich thước dược lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc).ISO 724. ISO General-purpose metric screw threads ■ Basic dimensions (Ren vlt hệ mét thông dụng theo ISO - Kích thước cơ bàn).ISO 94511. Casf iron - Designation of microstructure of graphite (Gang • Ký h.^ ----......graphit).ISO CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ 1217, Displacement compressors - Acceptance tests (May nén thé tích ■ Thử nghiệm thu).ISO 1328-1:1995. Cylindrical gaers ■ ISO system of accuracy ■ PaCÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
rt 1: Definitions and allowable values of deviations relevant to corresponding flanks of gear teeth (Bánh răng trụ ■ Hệ thống độ chính xàc theo ISO ■ TIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ ance quality requirements for rotors in a constant (rigid) State - Part 1: Specification and verification of balance tolerance (Dao động cơ học ■ Yêu cảu vẽ chát lượng cân bằng dõi vói các rõ to ờ trang thãi không dóĩ (cũng vừng) - Phăn 1: Đièu kiện kỹ thuãt vả kiềm ưa cãc dung sai càn bẩng)ISO 3448 CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ :1992. Industrial liquid lubricants - ISO viscosity classification (Chãt lòng bôi trơn cõng nghiệp - Phàn loai dộ nhót theo ISO)ISO 3744. Acoustics -CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure - Engineering method for an essentially free field oTIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TR CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ h - Phương pháp kỳ thuật dõi với mọt trưởng chù yêu lã tự do trẽn mõt măt phẳng phàn chiêu).ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (Các phân càu thành cùa dường õng - Dịnh nghĩa vã lưa chon DN (cỡ danh nghĩa).ISO 7005-1, Pipe flanges - Part 1: Steel flanges for CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ industrial and general service piping systems (Mặt bích õng - Phàn 1: Mặt bích bằng thẽp dùng cho các hè thông dường õng cõng nghiệp và dịch vụ chungCÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN - MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO - PHẦN1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
).ISO 7005-2, Mtallic flanges - Part 2 Cast iron flanges (Mặt bích õng - Phàn 2 Mặt bích băng gang)TIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TRTIÉU CHUÃN QUÓC GIATCVN 9450-1:2013ISO 10440 1:2007CỒNG NGHIÉP DẰU MỎ. HỎA DẦU VÀ KHÍ Tư NHIÊN - MÁY NÉN THẾ TÍCH KIẼU RÔ TO - PHÀN 1: MÁY NẾN DÙNG TRGọi ngay
Chat zalo
Facebook