CAD cơ khí
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: CAD cơ khí
CAD cơ khí
Tai liệu CAD- Cơ KhíChương 1TIÊU CHUẲN TRÌNH BÀY BẢN VÊMuctiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên ,học sinh-Trình bày ý nghĩa môn VKT trong sán xuất- CAD cơ khí-Trình bày những tiêu chuẩn trình bày bán vẽ VKT.Nộidung:1.1Giói thiệu về Vê kỹ thuật:Là ngôn ngừ trao đỏi giữa người thiết kế, người thực hiện, người kiềm tra nhằm tạo ra 1 sản phàm.1.2Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuậtơ Việt nam, các tiêu chuẩn trình bày bán vẽ được giới thiệu trong cuốn “Hệ thố CAD cơ khíng tài liệu thiết kế” do úy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành.Mỗi tiêu chuắn được ký hiệu bằng chữ TCVN .... (Tiêu chuẩn Việt nam) kèm theo lCAD cơ khí
à số hiệu của ticư chuân và năm ban hành.Ví dụ: Tiêu chuẩn về khồ giấy có ký hiệu Là TCVN 2-74.1.2.1. Khểgiẩy (TCVN 2-74):Kích thước cua khố giấy là kTai liệu CAD- Cơ KhíChương 1TIÊU CHUẲN TRÌNH BÀY BẢN VÊMuctiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên ,học sinh-Trình bày ý nghĩa môn VKT trong sán xuất- CAD cơ khíx210Ký hiệu tương ứngAOAIA2A3A4Khổ giấy Ao có diệíi tích >1 m . Các khô giấy còn lại có thể suy ra từ khổ giấy này bằng cách lần lượt gấp đòi theo cạnh dài cua tờ giấy vè .Tài liệu CAD- Cơ KhíL2.2. Khung vẽ, khung tenBàn vẽ có thế dặt ngang hoặc dứng. Mỗi bàn vẽ đều phải có killing vẽ, killing tên. CAD cơ khíVỊ trí của khung tên nhir hình vẽ, nội dung cùa khung tên do cơ quan thiết kế hoặc sản xuất quy định. Khung tên của các bàn về dùng trong nhà trường cCAD cơ khí
ó thê trinh bày như hình.Tài liệu CAD- Cơ Khíkích thước thật. Tý lộ phái chọn trong bang tiêu chuẩn sau:TL thu nhô0.04305555555555561: 2,50.0444444444Tai liệu CAD- Cơ KhíChương 1TIÊU CHUẲN TRÌNH BÀY BẢN VÊMuctiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên ,học sinh-Trình bày ý nghĩa môn VKT trong sán xuất- CAD cơ khí1111110.1805555555555560.3194444444444440.04166666666666670.5972222222222220.04166666666666670TL nguyên0.0423611111111111TL phóng to0.08402777777777782,5: 10.1673611111111110.2090277777777780.4173611111111110.8340277777777781.667361111111112.084027777777784.16736111111111Khi cần thiếtcho phép dùng c CAD cơ khíác ti lệ sau:Tỉlệthunhỏ:I: lOn; l:(2.10n); l:(2,5.IOn; l:(5.10n)Ti lộ phóng to: (10.11): 11,2.4.Đường nét (TCVN 8-85)Trên ban vè thường dùng các lại dCAD cơ khí
ường nét saulĩTồn net vèCacli v$Chiểu rộnq nétling dụngTai liệu CAD- Cơ KhíChương 1TIÊU CHUẲN TRÌNH BÀY BẢN VÊMuctiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên ,học sinh-Trình bày ý nghĩa môn VKT trong sán xuất-Tai liệu CAD- Cơ KhíChương 1TIÊU CHUẲN TRÌNH BÀY BẢN VÊMuctiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên ,học sinh-Trình bày ý nghĩa môn VKT trong sán xuất-Gọi ngay
Chat zalo
Facebook