TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI
TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI
Bí QUYẾT NHỚ PQNG TÙ' BẤT QUY TĂC (IRREGULAR VERBS) ____________________________Cách phát âm__________Đuôi -ed có 3 cách đọc khác nhau: /t//á/ vã /id/ TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI/Looked look/t/ Clapped clap/t/ Missed miss/t/ Watched watch/t/ Finished finish/t/Đuôi -ed được phát âm là /t/ sau những âm vô thanh (Cố họng không rung khi phát âm), những âm được phát ra bằng cách đẩy hơi qua miệng (không có âm từ cổ họng). Những âm vô thanh gôm: k, p, s, ch, sh, f.Smelled smell/d TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI/ Saved save/d/ Cleaned clean/d/ Robbed rob/d/ Played play/d/Đuôi -ed được phát âm lá /d/ sau những âm hữu thanh (cổ họng rung khi phát âm), nào, thửTÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI
sờ có họng khi phát âm nào! Một số ví dụ về âm hữu thanh là: 1. v, n, b và các nguyên âm.Decided decide/id/ Needed need/id/ Wanted want/id/ Invited inBí QUYẾT NHỚ PQNG TÙ' BẤT QUY TĂC (IRREGULAR VERBS) ____________________________Cách phát âm__________Đuôi -ed có 3 cách đọc khác nhau: /t//á/ vã /id/ TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKIĩa1 ẹjl. r:le.:<1'O jrwjM.Ajerebeenthì, là, ờ“hearbornsinh raNTÍe, irrtn/eatfy, bcTÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKI
ắt19digdugdugđào20dodiddonelàm21drawdrewdrawnrút ra. vẽ22drinkdrankdrunkuống23drivedrovedrivenlái xe24eatateeatenăn25fallfellfallenrơi26feedfedfedcho Bí QUYẾT NHỚ PQNG TÙ' BẤT QUY TĂC (IRREGULAR VERBS) ____________________________Cách phát âm__________Đuôi -ed có 3 cách đọc khác nhau: /t//á/ vã /id/ TÀI LIỆU TIẾNG ANH DAY THEM LOP 9 HKInquên32forgiveforgaveforgiventha thứ33freezefrozefrozenđóng băng34getgotgottencó đượcBí QUYẾT NHỚ PQNG TÙ' BẤT QUY TĂC (IRREGULAR VERBS) ____________________________Cách phát âm__________Đuôi -ed có 3 cách đọc khác nhau: /t//á/ vã /id/Gọi ngay
Chat zalo
Facebook