PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR
PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR
PHÂN BIỆT ASHAMED, SHAMEFUL, SHY VA EMBARRASSED1 .SHY: noi vè tinh each con người, hay xãu hổ, e de, ngại ngànVD: Annie doesn't like going to karaoke PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR bars, because she is so shy and doesn’t want to sing in front of people. (Annie không thich đẽn cac quan karaoke bời vi cô ấy rất dề xấu hố va không muốn hat trước mặt mọi người)2EMBARRASSED: noi về cảm giac xấu hố, lung tung, bối rối trong một số tinh huống kho xử nhất địnhVD: Kenny was so embarra PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR ssed when he forgot the words to the song during the performance. (Kenny càm thấy xấu hổ khi anh áy quên lời bai hat giữa buổi diễn)3ASHAMED: diễn tàPHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR
cảm giac xãu hổ, hối hận khi da lam một việc gi do sai trai về mặt dạo dức VD: I felt so ashamed after lying to my parents. (Tôi cảm thấy xấu hố sau kPHÂN BIỆT ASHAMED, SHAMEFUL, SHY VA EMBARRASSED1 .SHY: noi vè tinh each con người, hay xãu hổ, e de, ngại ngànVD: Annie doesn't like going to karaoke PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR o đièu gi đang xấu hố trong nhùng gi tôi lam cà)10 DẠNG SÒ NHIÊU BÂT THƯỜNG TRONG TIẺNG ANH1SyllabiSyllabi là dạng số nhiều của syllabus (chương trình học).Ví dụ: All professors must submit their syllabi for approval before the start of the term.2CurriculaCurricula là dạng số nhiều của curriculum (c PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR hương trình giảng dạy).Ví dụ: The curricula for grades 1 through 5 are available on the school website.3CrisesCrises là dạng số nhiêu của crisis (conPHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR
khủng hoảng).Ví dụ: The president has had to deal with several crises during his term.4AppendicesAppendices là dạng số nhièu cùa appendix (phụ luc).VíPHÂN BIỆT ASHAMED, SHAMEFUL, SHY VA EMBARRASSED1 .SHY: noi vè tinh each con người, hay xãu hổ, e de, ngại ngànVD: Annie doesn't like going to karaoke PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR trùng).Ví dụ: She thought the cockroach was dead until she saw its antennae moving.6PhenomenaPhenomena là dang số nhièu của phenomenon (hiên tượng).Ví dụ: Many unexplained phenomena are attributed to UFOs or aliens.7MillenniaMillenia là dang số nhièu cùa millennium (thiên niên kỳ).Ví dự: Evolution PHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR is a slow process that takes place over centuries and millennia.8SynopsesSynopses là dạng sõ nhiều của synopsis (bản tóm tắt).Ví dụ: TV guide containsPHAN BIET ASHAMED SHAMEFUL SHY VA EMBARR
synopses for all of the new series debuting this fall.9MemorandaMemoranda là dang số nhiều của memorandum (thư báo).Ví dụ: The CEO sent several memorPHÂN BIỆT ASHAMED, SHAMEFUL, SHY VA EMBARRASSED1 .SHY: noi vè tinh each con người, hay xãu hổ, e de, ngại ngànVD: Annie doesn't like going to karaoke PHÂN BIỆT ASHAMED, SHAMEFUL, SHY VA EMBARRASSED1 .SHY: noi vè tinh each con người, hay xãu hổ, e de, ngại ngànVD: Annie doesn't like going to karaokeGọi ngay
Chat zalo
Facebook