Sinh lý sv
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Sinh lý sv
Sinh lý sv
ĐIỆN THẼ MÀNGCâu 1: Hãy nêu điện thế màng (điện thế nghi) và điện thế họat động cùa tố chức hưng phân-Khi tb yên nghỉ:+ Màng tb ở trạng thái phân cực Sinh lý sv (polarization) ghi đc điện thê phân cực (hay điện thê nghi (resting potential)Trị số điện thê: -70 đến -90 mV-Khi màng bị kích thích -> hoạt hóa kênh Na+-> Na+ trong màng tb.-Lúc đâu Na+ vào chậm -> Tạo điện thê ngưởng -> mở kênh Na+ , khử cực màng (pepolarization), tạo điện thê hoạt động (action p Sinh lý sv otential hay điện thê hưng phân)-Sau đó mở kênh kali -> tái cực màng (repolarization)-Tiếp theo : bơm Na+ - K+ hđ khôi phục lại sự phân cực màng.Câu 2Sinh lý sv
: Hãy trình bày CƯ chế và dặc diêm các hình thức vận chuyên tích cực các chất qua màng tẽ bàoVận chuyến tích cực là hình thức vận chuyến các chất đi nĐIỆN THẼ MÀNGCâu 1: Hãy nêu điện thế màng (điện thế nghi) và điện thế họat động cùa tố chức hưng phân-Khi tb yên nghỉ:+ Màng tb ở trạng thái phân cực Sinh lý sv chuyến tích cực là nguyên phát và thú' phát* nguyên phát: bơm Natri-Kali-Cơ chê: bơm ion Na+ ra khỏi tê bào đỏng thời bơm ion K+ vào trong tê bào.-Đặc điếm:+ cấu tạo: 1 protein mang có 2pt protein dạng câu, 1 to 1 nhỏ.Protein to có 3 đặc điếm!) ở mặt trong có 3 vị trí tiếp nhận đặc hiệu với ion Na+ Sinh lý sv !) ờ mặt ngoài có 2 vị trí tiếp nhận đặc hiệu vói ioon K+!) ờ mặt trong gân recepter tiếp nhận Na+ có enzym ATPase1+ hoạt động: Khi có 3 ion Na+ gắn ởSinh lý sv
mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài phân tù* proteinn mang thì enzym ATPase được hoạt hóa, phân giài 1 phân tử ATP và giải phóng năng lượng. NL nàyĐIỆN THẼ MÀNGCâu 1: Hãy nêu điện thế màng (điện thế nghi) và điện thế họat động cùa tố chức hưng phân-Khi tb yên nghỉ:+ Màng tb ở trạng thái phân cực Sinh lý sv trọng nhất!) tạo điện thê nghỉ của màng*thứ' phát: đông vận chuyên-cơ chê: vận chuyên dùng năng lượng gián tiếp tù’ bậc thang nòng độ ion (bậc thang được tạo nên nhờ vận chuyến lích cực nguyên phát)-đặc điếm: bơm Natri- Kali hoạt động tạo nông độ ion Na+ rất cao ờ bên ngoài màng TB. Nồng độ cao là 1 Sinh lý sv thê năng, có xu hướng làm ion Na+ khuếch tán vào bên trong, khi Na+ đi vào thì kèm theo chất khác cũng gắn vào chất mang chung với ion Na+. Chất đi cSinh lý sv
ùng chiêu với ion Na+ gọi là “đồng vận chuyên cùng chiều”. Chất đi ngược chiều gọi là “đông vận chuyến ngược chiều” hay “đối chó"+ đông vận chuyến cùnĐIỆN THẼ MÀNGCâu 1: Hãy nêu điện thế màng (điện thế nghi) và điện thế họat động cùa tố chức hưng phân-Khi tb yên nghỉ:+ Màng tb ở trạng thái phân cực Sinh lý sv còn có đồng vận chuyến Na+ - K+ - 2C1- & đồng vận chuyến K+ và Cl-...+ đông vận chuyến ngược chiêu: ion Ca2+ và H+ vận chuyển ngược chiêu cho ion Na+.!) Na+ - Ca2+: Na+ đi vào tê bào, Ca2+ đi ra khỏi tế bào!) Na+ - H+: hình thức vận chuyến quan trọng ở ống lượn gần của thận. Na+ đi tù’ lòng Ống vào Sinh lý sv tê bào ống, H+ đi tù’ trong tê bào ống vào dịch ỏ’ lòng ốngSINH LÍ MÁUCâu 3: Hây trình bày các tính chất vật lý và chức năng chung cùa máu?*Tính chấtSinh lý sv
vật lí:-trọng lượng riêng: máu chiêm 6-8% trọng lượng co’ thê-thê tích máu của người trưởng thành vào khoảng 4,5-5,5 lít ờ nừ và 5-6 lít ờ namĐIỆN THẼ MÀNGCâu 1: Hãy nêu điện thế màng (điện thế nghi) và điện thế họat động cùa tố chức hưng phân-Khi tb yên nghỉ:+ Màng tb ở trạng thái phân cực ĐIỆN THẼ MÀNGCâu 1: Hãy nêu điện thế màng (điện thế nghi) và điện thế họat động cùa tố chức hưng phân-Khi tb yên nghỉ:+ Màng tb ở trạng thái phân cựcGọi ngay
Chat zalo
Facebook