KHO THƯ VIỆN 🔎

văn học dân gian . nndc (1)

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         43 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: văn học dân gian . nndc (1)

văn học dân gian . nndc (1)

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) c: nâm chắc khái niệm vê ngôn ngừ. sự khác nhau và mối quan hệ giừa ngôn ngừ và lời nói, đôi tượng và nhiệm vụ của ngôn ngừ học, các phân ngành và các

bộ môn cùa ngón ngữ học, ngôn ngữ học và việc ứng dụng dạy học Tiếng Việt ờ trường tiếu học.2Kỳ năng: Có kì năng phân biệt giừa ngôn ngừ và lời nói, văn học dân gian . nndc (1)

phân tích dõi tượng và nhiệm vụ cùa ngôn ngữ học, xác định được các phân ngành cùa ngôn ngữ học. lí giài việc dạy Tiêng Việt ó' tiêu học.3Thái dộ: Yêu

văn học dân gian . nndc (1)

thích môn học, lìm hiểu ngôn ngừ và liêng Việt, hoàn thành nhiệm vụ học tập; ham học hòi tìm hiẽu về tiêng Việt.B.NỘI DUNG BÀI GIÁNG1Khái niệm ngôn n

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) nói trong hoạt động giao tiếp như: âm vị, hình vị, từ. cụm từ cô định, câu.-Ngôn ngiì là phương tiện giao tiếp cùa con người ờ dạng tiềm tàng, được p

hàn ánh trong ý thức của cộng đồng và trim tượng khỏi tư tường, tình cảm cụ thể cùa con người.-Ngôn ngừ có tính chất xà hội, cộng đồng. Lời nói có tín văn học dân gian . nndc (1)

h chất cá nhân. Ngôn ngừ và lời nói thống nhất nhưng không đòng nhất. Nghiên cứu ngón ngữ xuất phát tù' lời nói, ngón ngừ được hiện thực hóa trong lời

văn học dân gian . nndc (1)

nói.Khái niệm: Ngôn ngữ là một hệ thõng nhừng đơn vị vật chất phục vụ cho việc giao tiếp cùa con người và được phàn ánh trong ý thức tập thế, độc Lập

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) ự phân biệt giừa ngôn ngừ và lời nói1+ Lời nói: là sản phẩm riêng của mỏi cá nhân tạo ra trong hoạt động giao tiẽp, có nội dung cụ thẽ.+ Ngôn ngừ: là

phương tiện giao tiếp ở dạng tiềm tàng trừu tượng khỏi bất kì vận dụng nào trong hoạt động ngôn ngừ. Ngôn ngừ mang tính khái quát, chung cho toàn xà h văn học dân gian . nndc (1)

ội, là cơ sở tạo ra lời nói và tiẽp nhận lời noiNgôn ngừ là tài sản chung cùa một cộng dồng, mội quốc gia, một dân tộc. Ngôn ngừ là sàn phãm chung cùa

văn học dân gian . nndc (1)

XH nhưng tiẽm tàng trong bộ óc môi người ờ mức độ khác nhau (đó là tính khái quát cùa ngôn ngữ). Mỏi người sừ dụng ngôn ngừ trong hoạt động giao tiếp

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) là công cụ vừa là sản phẩm của ngôn ngừ. Nghiên cứu ngôn ngừ là xuất phát từ lời nói. Lời nói chính là ngôn ngừ đang hành chức (ngôn ngừ trong hoạt đ

ộng giao tiẽp nói hoặc viẽt). Nên ngôn ngừ và lời nói đêu là dõi tượng nghiên cứu của ngôn ngừ học.2Ngôn ngữ học2.1.Đối tqựng cùa ngôn ngữ học-Ngôn ng văn học dân gian . nndc (1)

ũ’ học là khoa học nghiên cứu về ngôn ngừ loài người bao gôm ngôn ngừ với tư cách là phương tiện giao tiếp chung và ngôn ngứ riêng cùa một công đông.

văn học dân gian . nndc (1)

Ngón ngừ' tôn lại 2 trạng thái: trạng thai tình và trang thái động.a)Ngôn ngừ ờ trạng thái tĩnh: Ngôn ngữ là một hệ thõng bao gỏm các đơn vị ngón ngữ.

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) ng theo cách riêng của mình trong linh huống giao tiếp cụ thế;b)Ngôn ngữ ờ trạng thái động: Là ngôn ngữ được s dụng trong hoạt động hành chức, thực hi

ện chức năng giao tiẽp. Ngôn ngừ thực hiện chức năng giao tiếp tồn lại ở dạng động nên nó chịu sự chi phôi nhiêu yêu tố bên ngoài như: hoàn cành, nội văn học dân gian . nndc (1)

dung, mục đích, nhân vật thời gian, không gian giao tiêp... và có sự biến đ i, chuyên hóa so với ch ng ở dạng tình.Đõi tượng nghiên cứu của ngôn ngừ h

văn học dân gian . nndc (1)

ọc là ngôn ngừ ở 2 trạng thái tình và động là:1Nghiên cứu ngôn ngừ trong kẽt cãu nội tại của nó, trong mõi quan hệ bên trong cùa nó.2Nghiên cứu ngôn n

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) nhiệm vụ cơ bản sau:a) Ngôn ngừ học gi p con người có nhận thức khoa học về ngôn ngừ loài người nói chung bao gôm nguồn gốc và sự phát triẽn ngón ngừ

, bàn chất xà hội và chức năng cùa ngôn ngừ. hệ thõng tín hiệu ngôn ngừ, quan hệ loại hình ngôn ngừ và chừ viết. Đối với ngôn ngừ cụ thể, ngôn ngừ học văn học dân gian . nndc (1)

cung cãp kiên thức về cơ câu t chức bên trong của ngôn ngũ’ cụ thể vê ngữ âm. từ vựng, ngừ pháp...quy tác s dụng ngôn ngữ trong hoàn cành giao tiếp.2

văn học dân gian . nndc (1)

b) Ngôn ngừ học gi p con người hoàn (hiện và nâng cao các kì năng s dụng ngôn ngừ trong hoạt dộng nhận thức tư duy và giao tiếp dê s dụng ngôn ngừ chí

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

văn học dân gian . nndc (1) huán mực, ngon ngũ’ văn hóa của dân tộc.

ĐÈ COỊƠNG BÀI GIÁNG Học phân: Ngôn ngữ học đại cqơng Người biên soạn: Bùi Ánh lìiyẽtChqơng IĐẠI COỊƠNG VÈ NGÔN NGỮ VÀ NGÔN NGỬ HỌCA.MỤC TIÊU1Kiến thức

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook