Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1)
Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1)
Week 2REVISIONA.Objectives:- Help students revise the learnt lessons with learnt language content: phonetics, vocabulary, The past simple and The past Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1) t simple with wish. The present perfect.B.Preparation.1.Teacher’s: Lesson plan. Textbook, Ex-books, references2.Student’s: Textbook, workbook, notebook,ss’referencesc. Procedure:THEORY1.The past simple (Thì quá khứ đơn);-Use: Thỉ quá khứ đơn diên lã hành động, sự việc đà xảy ra và kẽt thúc trong quá Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1) khứ với thời gian xác định.-Form:* TOBE:(+) s + were / was + o(-) s + weren’t / wasn’t + o(?) Were / Was + s + o ?* ĐỘNG TỪ THƯỜNG:(+) s + V-ed/Vp!(-Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1)
) s + didn’t + V(?) Did + s + V ?*Trong câu thường có: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night....*Lưu ý:s + V-ed + Week 2REVISIONA.Objectives:- Help students revise the learnt lessons with learnt language content: phonetics, vocabulary, The past simple and The past Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1) Peter were here now. (He isn’t here now.)-If only I had more money.2)Không có thật trong tương lai: WOULD + V-She wishes Tom would be here tomorrow.-If only Tom would be here tomorrow.3)Không có thật trong quá khứ: HAD + V-ed/Vp2-We wish she had passed her exam last year.-If only you hadn’t told Pe Giáo án dạy thêm tiếng anh 9 (kì 1) ter about our plan.3.Thì hiên tai hoàn thành (Present Perfect):(+) s + have/ has + Vp2(-) s + have/ has + not+ Vp2Week 2REVISIONA.Objectives:- Help students revise the learnt lessons with learnt language content: phonetics, vocabulary, The past simple and The pastWeek 2REVISIONA.Objectives:- Help students revise the learnt lessons with learnt language content: phonetics, vocabulary, The past simple and The pastGọi ngay
Chat zalo
Facebook