Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án
Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án
TỔNG ÓN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ ĐÁP Án|PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,ANU REFLEXIVE PRUNUUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đạ Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án ại từ phản thân)I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thẽ; hoặc được dùng đê thay thê cho danh từ đà được đê cập khi không cần thiẽt lập lại. Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại tù' nhân xưng chủ ngừ (Subjective persona Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án l pronouns) và Đại tử nhân xưng tân ngừ (Objective personal pronouns).NGÔI (PERSON)SÕ ÍT (SINGULAR)SÔ NHIỀU (PLURAL)Chú ngữTân ngĩíNghĩaChủ ngữTân ngĩTổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án
íNghíaThứlImetôiWeuschúng tôiThứ 2YouyoubạnYouyoucác bạnThứ 3He She Ithim her itanh ây chị ây nóTheythemhọ/chúng-Đại từ nhân xưng chù ngữ được dùng làTỔNG ÓN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ ĐÁP Án|PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,ANU REFLEXIVE PRUNUUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đạ Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án từ hoặc giới lừ.Ex: Mary gave me a dictionary, and 1 like it very much.(Mary tặng tôi một quyên từ điển, và tôi thích lâm.)We are bored up with him. (Chúng tôi chán anh to lòm ròi.)• Một SỐ cách dùng của It1.It được dùng làm chú ngữ giã (formal subject) hoặc lân ngữ giả (formal object)Ex: It is nec Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án essary to learn English. (Học tiêng Anh lờ cân thiết.)[= Learning English is necessary.]I found it impossible to understand that problem.(Tôi thây khôTổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án
ng thê hiêu dược vãn dê dó.)2.It được dùng đẽ chi đô vật, con vật hoặc người khi không cần đê cập đến giới tính.Ex: Look at that house. It is so magniTỔNG ÓN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ ĐÁP Án|PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,ANU REFLEXIVE PRUNUUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đạ Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án , thời tiẽt, nhiệt độ, khoáng cách hoặc sõ đo.Ex: It is often sunny in the dry season. (Trời thường nâng vào mùa khô.)It is 4 o’clock. (Bây giờ là 4 giờ.)How far is it from here to the bus stop? - It is two kilometers.(Từdây dên trạm xe buýt bao xa? - 2 kilômét.)4.It được dùng đẽ nói vè một sự việc, Tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án một tình huống đã được đê cập.Giaoandethitienganh.inío1Ex: He failed again. It made him so disappointed.(Anh ấy tại that bại. Điêu này làm anh ây rátTổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh có đáp án
that vọng.)TỔNG ÓN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ ĐÁP Án|PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,ANU REFLEXIVE PRUNUUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và ĐạTỔNG ÓN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ ĐÁP Án|PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,ANU REFLEXIVE PRUNUUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và ĐạGọi ngay
Chat zalo
Facebook