Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi
Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi
Tìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoidướiThưc hiện:Giáo viên hướng dàn: TS. Nguyên Thành ChuyênAbstract—Bài báo cáo vẽ giao thức Go-Back-N repeat ARQ trong lớp Data-link control. Trong bài này tập trung tìm hiẽu vẽ giao thức, mô phóng và đánh giã hiệu quá cũa các cơ chẽ cúa giao (hức, đông thỡi $0 sảnh hiệu quá của giao thức $0 với các Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi giao thức khác.Keywords: ARỌ, Go-Back-N, data-link, ACK, NACK, error detecting codesI.GIỚI THIÊU MÓ HÌNH OSI VÀ TÀNG DATALINKMô hình OSI (Open SystemBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
s Interconnection Reference Model, viẽt ngán là OSI Model hoãc OSI Reference Model) - tạm dịch là Mô hình tham chiêu két nõi cãc hệ thõng mở - lã một Tìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoiệt đôi cùng như nhanh chóng và thuận tiện hơn. Mõ hĩnh nảy được phát triẽn thành một phân (tong kẽ hoạch kết nỗi cãc hệ thõng mở (Open Systems Interconnection) do ISO vã IUT-T khới xưởng. Nõ còn đươc gọi là Mô hình bày tăng cùa OSI :1:.THE 7 LAYERS OF OSIthông tin trên mạng, đóng gói vá phân pháp cá Báo cáo HTVT go back n + code ben duoic gói tin. Ngoài ra, lớp vật lý còn cung cáp các chuãn kẽt nõi trong quá trình truyên dừ liệu. Nó đáp ứng các yêu câu phục vụ gliri tới tàng vật lý. TBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
ăng Hên két dừ liệu cung cãp cãc phương tiện chức năng vả (hú tục đẽ (ruỵẽn dừ liêu giữa các thực thê mang và có thé cung cãp phương tiên đẽ phát hiênTìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoitin căn ít nhát hai thiẽt bi cùng làm việc, một gởi vả một (hu. Quả trinh nãy luôn cãn đuực kiêm soát đièu phôi đẽ cõ được quá trình trao dõi (õt nhãt. Kiêm soát liên kẽt dữ liệu là dịch vu được cung cãp bới tâng liên két dìf liệu đé cung cáp truyèn dữ liêu đáng tin cậy trẽn phương tiện vật lý. Một Báo cáo HTVT go back n + code ben duoichức năng quan trọng khác trong tâng két nối dừ liêu lã kiếm soát hru lượng vã kiêm soát lôi.Hĩnh 1: Mó hình OSỈHình 2: Cãu trúc tâng Data linkHạng mụBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
c đường dây (line discipline): diêu phôi cãc hệ thõng kẽt nỗi, xác định thiết bị nào đươc phát và thiết bị nào đươc thu.Kiêm soát lưu lượng (flow contTìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoiới quá trinh kiêm soát lồi.Tâng liên kẽt dừ liệu (Data Link Layer) lã tâng (hữ 2 trong mõ hĩnh bãy tâng OSI, được (hê hiện (rong Hĩnh 1. Nhiêm vụ của lớp liên kẽt là xác định cơ chẽ truy cậpKiẽtn tra lòi (ức lã phát hiện vã sửa lòi (error control): cho phép máy thu báo cho máy phát vẽ các1bàn tin bị Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi măt hay bị hòng nhâm điêu phôi việc truyèn lại dĩí liệu cùa máy phát.II.TÔNG QUAN LỞP KIÊM TRA LỒI (ERROR CONTROL)Trong lớp kẽt nỗi dữ liệu, từ kiémBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
tra lòi ban đâu được hiẽu lả các phương pháp phát hiên vã truyẽn lai dừ liệu.ARQ: Automatic Repeat RequestSửa lòi trong lớp két nối dừ liệu được thiétTìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoiinh này đươc gọi là yêu câu tự động lặp lại (ARQ).Sứa lói trong lớp kết nôi dừ liệu dũng cơ sỡ yêu cău tự đông lặp lại (ARQ), tức lá việc tniyèn lai dừ liệu trong ba trường hợp: frame bi hòng, frame bi thãt lạc, và tín hiệu cháp nhận bi thất lạc.Stop and Wait ARQ: Là dạng điêu khiến lưu lượng truyẽn Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi dang ngừng và chờ đươc mờ rộng đẽ có thé tniyèn dừ liêu trong trường hợp frame gời đi bi thát lac hay b| hỏng.Sliding Window ARQ: mòi phăn của truyềnBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
(các gói trong các lớp liên két dử liệu) đươc gán môt sõ thứ tự liên tiếp duy nhãt vã người nhận sứ dụng các sỏ đẽ đặt cãc gói nhãn theo đũng thứ tự.Tìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi là: go-back-n ARQ và selective-reject ARQ, cã hal phương pháp nãy đêu dựa trên phương pháp điêu khiến lưu lượng dũng cửa sõ trượt.được phát thêm khung thông tin nào. Mồi khi phía thu nhận được một khung thông tin đúng và xử lý xong, phía thu sê gứi lại một bão nhãn ACK cho phía phát. Khi nhận được Báo cáo HTVT go back n + code ben duoibão nhận nãy. phía phát sè tăng kích thước cìra sõ w lên 1.Đẽ cõ thẽ phân biệt cãc khung trẽn đương truyẽn. cãc khung căn được đánh sõ thử tự. Nêu dũnBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
g k bit đẽ đánh sô thi tông sõ khung đươc đánh sõ sè là (từ 0 đến ) vá do đó. kích thước cừa só tói đa Wmax = (vê mãt lý thuyết).Vi dụ:Sừ dụng 3 bit đTìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoià phía phát và thu đẽu có kích thước cừa só là w=7. Sau khi phía phát đà phát đươc ba khung (FO. Fl. F2) vã chưa nhận đưực ACK. phía phát giâm kích thước cứa sô xuõng cỏn w=4 thê hiện dừ liêu còn lại trong khung là F3 đến F6.Ờ phía thu, sau khi đà nhận đúng và xừ lý xong ba khung F0. F1 vã F2 thi sẻ Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi gửi lại ACK3 cho phía phát. ACK3 nhăm ãm chi răng: "Phía thu đã nhãn vã xử lý xong các khung cho đẽn F2 và phía thu đang sần sàng nhận khung 3”. PhíaBáo cáo HTVT go back n + code ben duoi
thu đòng thời tăng kích thước cứa sõ bẽn thu lẽn 7. bao cãc khung tữ F3 cho đèn Fl. Phía phát sau khi nhãn được ACK3 sè tăng kích thước cửa sô thêm 3Tìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoin phát cãc khung tir F3 đẽn F6. Sau khi phát, phía phát sè giâm kich thước cứa sõ đi 4 (W = 3). lúc này cứa sõ chi côn bao các khung F7, F0 và Fl.Phía thu gửi lai ACK4. bão rông nõ đâ nhàn vã xứ lý xong khung F3. ACK4 vã phía phát được phép phát (ỐI đa lã 7 khung b5r đâu tữ F4. Tuy nhiên khi ACK4 vẽ Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi đẽn phía phát thì phía phát đã thực hiện phát các khung F4, FS và FG rồi, như vậy, phía phát sè chi còn phátIII.Cơ CHẼ HOẠT ĐỘNG SLIDNG WINDOW ARQVỡ)Báo cáo HTVT go back n + code ben duoi
cơ chẽ phát cửa Sliding Window ARQ. phía phát sê được phát nhiêu hơn một khung thõng tin trước khi nhân đươc báo ACK nhân từ phía thu. sõ khung thôngTìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía d Báo cáo HTVT go back n + code ben duoiira sõ đi 1, khi kích thước cừa sõ bâng 0, phía phát sẽ không2https://khothuvien.cori!Tìm hiểu hoạt động của một số cơ chê tụ’ động truýên lại Go-Back-N ARQ tại lớp data-link control và chứng minh sụ’ hiệu quả của các cơ chế+code phía dGọi ngay
Chat zalo
Facebook