KHO THƯ VIỆN 🔎

Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         52 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)

Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)

CHƯƠNG V: THỐNG KÊI - LÝ THUYẾT!JL^BÁbíGJmÂIlBÔWLSÕ^lJ^L_LJd0Ls0J

Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)n tử cùa một máu được gọi là kích thước mâu.•Các giá trị của dấu hiệu thu được trên mầu được gọi là một mằu sô liệu.Chú ý: Khi thực hiện điều tra thõn

g kê (theo mục đích định trước), cân xác định tập hợp các đơn vị điều tra. dấu hiệu điêu tra và thu thập các sỡ liệu.Ví dụ: Số liệu thông kê điếm kiếm Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)

tra môn toán cùa lớp 10A7 7 6 68 65 5 9109 109 5 4 67 5 867587669468995677684 9 7 7 8 6 51.1.2- Đinh nghĩa:Giã sử dãy n sõ liệu thõng kê đã cho có gi

Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)

á trị khác nhau 1 k ~ . Gọi X; là một giá trị bãt kì trong k giá trị đó. ta có:Tân sộ: số lần xuất hiện giá trị Xi trong dãy số liệu đã cho gọi là tàn

CHƯƠNG V: THỐNG KÊI - LÝ THUYẾT!JL^BÁbíGJmÂIlBÔWLSÕ^lJ^L_LJd0Ls0J

Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)10* = 4 xuất hiện 3 lần ỉl- = 3 (tân sõ của A‘ là 3)f = 2iTân suât: Sõ 1 n được gọi là tân suất của giá trị Vi (ti lệ cùa /ỉ;. ti lệ phần trăm)A = -Ví

dụ: X1 có tân sõ là 3, do đó:45 hay = 5%1.1.3- Bang phán bõ tân suất và tàn sòTên dữ liệuTân sốTần suất (%)X1Di6XznzỈ2XitOkf*Côngni+...+nk1Ví dụ: Bán Chuyên đề 5. THỐNG KÊ (Toán 10 có giải chi tiết)

g phân bộ tần sô và tần suất diêm kiêm tra 15’ môn toán 10CBĐiêm toánTần sổTần suất (%)436,675715.5661124,4479208613.339715,61024.4Cộng451

CHƯƠNG V: THỐNG KÊI - LÝ THUYẾT!JL^BÁbíGJmÂIlBÔWLSÕ^lJ^L_LJd0Ls0J

CHƯƠNG V: THỐNG KÊI - LÝ THUYẾT!JL^BÁbíGJmÂIlBÔWLSÕ^lJ^L_LJd0Ls0J

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook