KHO THƯ VIỆN 🔎

QCVN 4-10:2010/BYT

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         102 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: QCVN 4-10:2010/BYT

QCVN 4-10:2010/BYT

CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAMQCVN 4-10 : 2010/BYTQUY CHUAN KỸ THUẬT QUÓC GIA VÈ PHỤ GIA THỰC PHAM - PHAM MÀUNational technical regulation on Food

QCVN 4-10:2010/BYTd Additives - ColoursHẢ NỘI - 2010Lời nối đầuQCVN 4-10 :2010/BYT do Ban soan thào quy chuẩn kỹ thuật quoc gia về Phụ gia thục phẩm và chất hỗ trợ chế

biến biên soạn. Cục An toàn vệ sinh thực phấm trình duyệt vá được ban hãnh theo Thõng tư số 27/2010/TT-BYT ngày 20 tháng 5 năm 2010 cúa Bộ trưóng Bộ Y QCVN 4-10:2010/BYT

tể.2QUY CHUẤN KỸ THUẠT QUÔC GIA VÉ PHỤ GIA THỰC PHÁM - PHÁM MÀU National technical regulation on Food Additives - ColoursI.QUY ĐỊNH CHUNG1.Phạm vỉ đi

QCVN 4-10:2010/BYT

ểu chinhQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quàn lý về chất lượng, vệ sinh an toàn đối với

CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAMQCVN 4-10 : 2010/BYTQUY CHUAN KỸ THUẬT QUÓC GIA VÈ PHỤ GIA THỰC PHAM - PHAM MÀUNational technical regulation on Food

QCVN 4-10:2010/BYThấu, sán xuát. buôn bán vã sứ dụng câc phám màu làm phụ gia thực phám (sau đây gọi tắt là tố chức, cá nhân).2.2.Cơ quan quàn lý nhà nước có liên quan.

3.Giãi thích từ ngữ và chữ viết tắt:3.1.Phầm màu: là phụ gia thực phẩm được sử dụng với mục đích tăng cường hoặc khôi phục màu cho sản phẩm thực phầm. QCVN 4-10:2010/BYT

3.2.JECFA monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food addiditive specifications: Joint FAO/WHO expert committee on food add

QCVN 4-10:2010/BYT

itives: Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications; FAO, 2006)

CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAMQCVN 4-10 : 2010/BYTQUY CHUAN KỸ THUẬT QUÓC GIA VÈ PHỤ GIA THỰC PHAM - PHAM MÀUNational technical regulation on Food

QCVN 4-10:2010/BYTchiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phám: JECFA biẻn soạn: FAO ban hành năm 2006.3.3.Mã số C.A.S (Chemical Abstracts Service): Mã số đă

ng ký hóa chất cúa Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.3.4.TS (test solution): Dung dịch thuốc thừ.3.5.ADI (Acceptable daily intake): Lượng ần vào hàng ngày chấp QCVN 4-10:2010/BYT

nhận được.3.6.INS (International numbering system): Hệ thống mã số quốc tế về phụ gia thực phấm.II.YÊU CẢU KỸ THUẠT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỨ VÀ LÁY MÁU1.Yê

QCVN 4-10:2010/BYT

u cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với phẩm màu được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn này như sau :1.1.Phụ lục 1: Quy định kỹ t

CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAMQCVN 4-10 : 2010/BYTQUY CHUAN KỸ THUẬT QUÓC GIA VÈ PHỤ GIA THỰC PHAM - PHAM MÀUNational technical regulation on Food

QCVN 4-10:2010/BYT9:1.10.Phụ lục 10;

CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAMQCVN 4-10 : 2010/BYTQUY CHUAN KỸ THUẬT QUÓC GIA VÈ PHỤ GIA THỰC PHAM - PHAM MÀUNational technical regulation on Food

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook